🌷 Initial sound: ㅈㅍ

CAO CẤP : 7 ☆☆ TRUNG CẤP : 6 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 NONE : 48 ALL : 61

지폐 (紙幣) : 종이로 만든 돈. ☆☆ Danh từ
🌏 TIỀN GIẤY: Tiền được làm bằng giấy.

지퍼 (zipper) : 금속이나 플라스틱 등의 조각을 서로 이가 맞물리도록 긴 헝겊에 나란히 박은 다음 바지, 점퍼, 가방 등에 달아서 고리를 밀고 당겨 여닫을 수 있게 만든 것. ☆☆ Danh từ
🌏 PHÉC-MƠ-TUYA, DÂY KÉO: Vật bằng kim loại hoặc nhựa được gắn song song vào hai mảnh vải dài sao cho các răng khớp với nhau, sau đó được may vào quần, áo khoác hay túi xách sao cho có thể đóng mở quần, áo khoác hay túi xách bằng cách kéo móc gắn trên vật đó.

제품 (製品) : 재료를 사용해서 물건을 만듦. 또는 그렇게 만든 물건. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CHẾ PHẨM, SẢN PHẨM, CHẾ PHẨM: Việc sử dụng chất liệu để làm ra đồ vật. Hoặc đồ vật được làm ra như vậy.

작품 (作品) : 만든 물건. ☆☆ Danh từ
🌏 TÁC PHẨM: Đồ vật được làm ra.

재판 (裁判) : 법원에서 법적으로 문제가 되는 사건에 대하여 법률에 따라 판단하는 일. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ XÉT XỬ: Việc tòa án phán xét theo pháp luật đối với sự việc có vấn đề về mặt luật pháp.

점퍼 (jumper) : 놀이나 운동하기에 적당한 활동적인 웃옷. ☆☆ Danh từ
🌏 ÁO BU DÔNG: Áo mang tính chất hoạt động phù hợp với việc chơi thể thao hoặc chơi.

집필 (執筆) : 직접 글을 씀. Danh từ
🌏 SỰ VIẾT, SỰ BIÊN SOẠN: Việc trực tiếp viết chữ.

점프 (jump) : 뛰어올라 높은 곳으로 오름. Danh từ
🌏 SỰ NHẢY CAO, VIỆC NHẢY: Việc nhảy lên và lên tới chỗ cao.

지표 (指標) : 방향이나 목적, 기준 등을 나타내는 표지. Danh từ
🌏 KIM CHỈ NAM, MẪU HÌNH, BIỂU MẪU: Tiêu chí thể hiện tiêu chuẩn, mục đích, phương hướng...

점포 (店鋪) : 물건을 파는 곳. Danh từ
🌏 CỬA HÀNG, CỬA HIỆU, QUÁN HÀNG: Nơi bán hàng.

좌파 (左派) : 진보주의적이거나 급진주의적인 성향을 가진 단체나 정당. Danh từ
🌏 CÁNH TẢ, PHÁI TẢ: Chính đảng hay nhóm đoàn thể có khuynh hướng chủ nghĩa cấp tiến hoặc chủ nghĩa tiến bộ.

제패 (制霸) : 어떤 분야에서 최고의 자리를 차지하거나 다른 나라를 힘으로 눌러 세력을 넓힘. Danh từ
🌏 SỰ CHINH PHỤC, SỰ XÂM CHIẾM: Việc chiếm vị trí tối cao trong lĩnh vực nào đó hoặc chế ngự quốc gia khác bằng sức mạnh rồi mở rộng thế lực.

전파 (傳播) : 전하여 널리 퍼지게 함. Danh từ
🌏 SỰ TRUYỀN BÁ, SỰ LAN TRUYỀN: Sự truyền đi và làm cho lan rộng ra.

징표 (徵標) : 어떤 것의 특별하거나 다른 점을 드러내 보이는 특징. Danh từ
🌏 DẤU HIỆU ĐẶC TRƯNG: Đặc điểm đặc biệt hay điểm khác biệt dễ nhận thấy của một vật nào đó.

주파 (走破) : 중간에 쉬지 않고 끝까지 달림. Danh từ
🌏 SỰ CHẠY HẾT CỰ LI, SỰ CHẠY MỘT MẠCH: Việc chạy đến cuối mà không nghỉ giữa chừng.

지프 (jeep) : 험한 땅에서도 잘 달리도록 네 바퀴의 힘으로 움직이는 자동차. Danh từ
🌏 XE JÍP: Xe chuyển động bằng lực của bốn bánh và có thể chạy tốt ngay cả trên địa hình hiểm trở.

직판 (直販) : 중간 상인을 거치지 않고 생산자가 소비자에게 제품을 직접 팖. Danh từ
🌏 SỰ BÁN TRỰC TIẾP: Việc người sản xuất bán sản phẩm trực tiếp cho người tiêu dùng mà không thông qua thương nhân trung gian.

질풍 (疾風) : 몹시 빠르고 강하게 부는 바람. Danh từ
🌏 CUỒNG PHONG: Gió thổi rất nhanh và mạnh.

중편 (中篇) : 상중하로 나뉜 책이나 글의 가운데 편. Danh từ
🌏 QUYỂN TRUNG, QUYỂN GIỮA: Quyển ở giữa của bộ sách gồm ba quyển thượng, trung và hạ.

중풍 (中風) : 뇌에 있는 혈관에 이상이 생겨 정신을 잃고 쓰러져서 온몸 또는 몸의 일부를 움직일 수 없게 되는 병. Danh từ
🌏 CHỨNG ĐỘT QUỴ: Chứng bệnh do mách máu não có bất thường làm bất tỉnh và té xỉu rồi cả người hay một phần cơ thể không di chuyển được.

자필 (自筆) : 자기 손으로 직접 글씨를 씀. 또는 그 글씨. Danh từ
🌏 SỰ TỰ TAY VIẾT, BÚT TÍCH, BÚT KÝ: Sự trực tiếp viết chữ bằng tay mình. Hoặc chữ viết đó.

전표 (傳票) : 은행, 회사, 상점 등에서 돈이나 물건의 거래 내용을 간단히 적은 쪽지. Danh từ
🌏 BIÊN LAI, HÓA ĐƠN, BẢN IN SAO KÊ: Tờ giấy ghi lại một cách vắn tắt nội dung giao dịch hàng hoá hay tiền bạc ở ngân hàng, công ti, cửa hàng v.v....

절필 (絕筆) : 죽기 전에 마지막으로 쓴 글이나 글씨. Danh từ
🌏 DI BÚT, BÚT TÍCH: Bài viết hay nét chữ được viết lúc cuối cùng trước khi chết.

진폭 (振幅) : 흔들려 움직이고 있는 물체가 멈춘 곳 또는 어느 한쪽으로 기울지 않은 곳에서 가장 크게 움직인 곳까지의 거리. Danh từ
🌏 BIÊN ĐỘ: Khoảng cách của vật thể đang chuyển động lắc tính từ nơi dừng lại hoặc nơi không nghiêng về một phía nào đến nơi dao dộng xa nhất.

진품 (眞品) : 진짜인 물건. Danh từ
🌏 ĐỒ THẬT, HÀNG CHÍNH HÃNG: Hàng thật.

전편 (全篇) : 책, 시, 영화 등의 한 편 전체. Danh từ
🌏 TOÀN TẬP, TRỌN BỘ: Toàn bộ của sách, thơ, phim...

쥐포 (쥐 脯) : 말린 쥐치를 기계로 납작하게 눌러 만든 음식. Danh từ
🌏 CÁ BÒ KHÔ: Món ăn làm bằng cách dùng máy ép dẹt cá bò khô.

주필 (主筆) : 신문사나 잡지사 등에서 책의 편집을 책임지는 사람. 또는 그러한 직위. Danh từ
🌏 CHỦ BÚT, CHỦ BIÊN: Người chịu trách nhiệm biên tập sách ở những nơi như tòa soạn báo hay tòa soạn tạp chí. Hoặc chức vụ như vậy.

지표 (地表) : 지구나 땅의 겉면. Danh từ
🌏 MẶT ĐẤT: Bề mặt của đất hay của trái đất.

재편 (再編) : 이미 짜여진 구성이나 조직을 다시 만듦. 또는 그렇게 만든 것. Danh từ
🌏 SỰ CẢI TỔ, SỰ TỔ CHỨC LẠI: Việc làm lại tổ chức hay cơ cấu đã được hình thành. Hoặc việc làm như vậy.

절판 (絕版) : 출판된 책이 다 팔려서 없음. Danh từ
🌏 SỰ BÁN HẾT (SÁCH): Việc sách xuất bản được bán hết nên không còn.

증폭 (增幅) : 생각이나 어떤 일의 범위를 넓혀서 크게 함. Danh từ
🌏 SỰ TĂNG MẠNH MẼ, SỰ LỚN MẠNH: Việc làm to và rộng phạm vi của suy nghĩ hay sự việc nào đó.

진피 (眞皮) : 척추동물의 가장 바깥쪽 피부 아래에서 피부를 형성하며, 모세 혈관과 신경이 들어 있는 조직. Danh từ
🌏 LỚP TRUNG BÌ: Tổ chức nằm dưới lớp da ngoài cùng của động vật có xương sống, có chứa tế bào thần kinh và mao mạch hình thành nên da.

증표 (證票) : 어떠한 사실이나 사건을 증명하거나 증거가 되는 표. Danh từ
🌏 BIÊN LAI, CHỨNG TỪ: Tờ giấy trở thành chứng cớ hay chứng minh sự kiện hoặc sự thật nào đó.

잡풀 (雜 풀) : 가꾸지 않아도 저절로 나서 자라는 여러 가지 풀. Danh từ
🌏 CỎ DẠI: Các loại cỏ không cần chăm sóc vẫn tự mọc và lớn lên được.

조판 (組版) : 책이나 신문 등의 인쇄물을 만들어 낼 때, 원고의 지시대로 활자를 구성함. 또는 그런 일. Danh từ
🌏 SỰ SẮP CHỮ: Việc tạo kiểu chữ theo yêu cầu của bản thảo khi in ấn sách hoặc báo. Hoặc việc như vậy.

조폐 (造幣) : 동전이나 지폐와 같은 돈을 만듦. Danh từ
🌏 SỰ ĐÚC TIỀN: Việc chế tạo tiền xu hay tiền giấy.

지평 (地平) : 넓고 평평한 땅. Danh từ
🌏 ĐẤT TRỐNG, BÃI ĐẤT: Đất rộng và bằng phẳng.

존폐 (存廢) : 어떤 것이 그대로 있는 것과 어떤 것을 그만두거나 없애는 것. Danh từ
🌏 SỰ TỒN BẠI, SỰ TỒN TẠI VÀ BÃI BỎ: Việc cái nào đó giữ nguyên như vậy và việc dừng lại hoặc làm mất đi cái nào đó.

졸필 (拙筆) : 잘 쓰지 못한 글씨나 글. Danh từ
🌏 NÉT CHỮ NGUỆCH NGOẠC: Bài viết hay chữ viết không được đẹp.

종파 (宗派) : 한집안의 계통에서 갈라져 나간 집안. Danh từ
🌏 CHI HỌ: Dòng họ chia tách ra từ hệ thống của một dòng họ.

좌편 (左便) : 사람이 북쪽을 보고 있을 때 서쪽과 같은 쪽. Danh từ
🌏 BÊN TRÁI: Phía giống với phía Tây khi người ta nhìn về phía Bắc.

좌표 (座標) : 수학에서 직선, 평면, 공간상의 위치를 나타낸 수치. Danh từ
🌏 TỌA ĐỘ: Trị số thể hiện vị trí về không gian, mặt phẳng, đường thẳng trong số học.

자폭 (自爆) : 자기가 지닌 폭발물을 스스로 폭발시킴. Danh từ
🌏 SỰ ĐÁNH BOM CẢM TỬ: Sự tự làm nổ vật phát nổ mà mình mang theo.

절편 : 떡살로 눌러 네모나거나 둥글게 만든 떡. Danh từ
🌏 JEOLPYEON; MÓN BÁNH JEOLPYEON: Bánh tteok được làm từ bột bánh tteok được ấn dẹt, và tạo thành hình vuông hay hình tròn.

증편 (增便) : 정기적인 교통편의 횟수를 늘림. Danh từ
🌏 SỰ TĂNG CHUYẾN: Việc tăng số chuyến giao thông mang tính định kì.

전폭 (全幅) : 어떤 범위의 전체. Danh từ
🌏 TOÀN BỘ, TOÀN DIỆN: Toàn thể của phạm vi nào đó.

줄표 (줄 標) : 이미 말한 내용을 다른 말로 설명을 덧붙이거나 보충할 때에 쓰는 문장 부호 ‘―’의 이름. Danh từ
🌏 DẤU GẠCH NGANG: Tên gọi của dấu "ㅡ", dùng khi giải thích hoặc bổ sung thêm nôi dung đã đề cập ở đằng trước bằng câu khác.

자판 (字板) : 컴퓨터에서, 문자나 기호를 입력하는 글자판. Danh từ
🌏 BÀN PHÍM: Bàn phím có chữ để nhập văn tự hay kí hiệu trên máy vi tính.

자폐 (自閉) : 주위에 관심을 두지 않고 다른 사람과 관계를 맺지 못하며 자기의 내면 속으로만 빠져드는 병. Danh từ
🌏 TỰ KỈ: Bệnh rơi vào nội tâm của bản thân, không quan tâm đến xung quanh, không tạo được quan hệ với người khác.

작파 (作破) : 어떤 계획이나 일을 중간에 그만둠. Danh từ
🌏 SỰ BỎ NGANG CHỪNG: Việc từ bỏ giữa chừng công việc hay kế hoạch nào đó.

장판 (壯版) : 장판지를 깔거나 바른 방바닥. Danh từ
🌏 SÀN LÓT VÁN: Nền căn phòng được dán hoặc được trải ván lót.

장편 : 내용이 길고 복잡한 소설, 시, 영화 등. Danh từ
🌏 BỘ NHIỀU TẬP: Tiểu thuyết, thơ hay phim ảnh có nội dung dài và phức tạp.

재판 (再版) : 한 번 출판했던 책을 다시 출판함. 또는 그렇게 출판한 책. Danh từ
🌏 VIỆC TÁI BẢN, SÁCH TÁI BẢN: Việc xuất bản lại sách đã xuất bản một lần. Hoặc sách được xuất bản như vậy.

저편 (저 便) : 말하는 사람과 듣는 사람으로부터 멀리 있는 곳이나 방향을 가리키는 말. Đại từ
🌏 PHÍA KIA, ĐẰNG KIA: Từ chỉ địa điểm hoặc phương hướng ở cách xa người nói hoặc người nghe.

전파 (電波) : 물체 안에서 전류가 진동함으로써 밖으로 퍼지는 파동. Danh từ
🌏 SÓNG ĐIỆN TỪ: Dao động sóng lan ra ngoài do dòng điện dịch chuyển bên trong vật thể.

전편 (前篇) : 두 편으로 나뉘어 있는 책이나 영화 등의 앞쪽 편. Danh từ
🌏 TẬP TRƯỚC, PHẦN TRƯỚC: Tập phía trước của cuốn sách hay bộ phim gồm hai tập.

정파 (政派) : 이해관계에 따라 따로 갈라진 정치인의 집단. Danh từ
🌏 CHÍNH PHÁI, PHE PHÁI CHÍNH TRỊ: Nhóm của những người làm chính trị tách riêng ra theo quan hệ lợi ích.

정평 (定評) : 널리 많은 사람들이 다 인정하는 좋은 평가. Danh từ
🌏 VIỆC ĐƯỢC ĐÁNH GIÁ CAO: Sự đánh giá tốt mà nhiều người đều thừa nhận rộng rãi.

정표 (情表) : 정성스러운 정을 나타내기 위해 물건을 줌. 또는 그 물건. Danh từ
🌏 VIỆC TẶNG QUÀ, MÓN QUÀ TÌNH CẢM: Việc cho đồ vật để thể hiện tình cảm chân thành. Hoặc món đồ đó.

주판 (籌板/珠板) : 수를 계산하는 데에 쓰는, 막대에 구슬들을 꿰어 만든 도구. Danh từ
🌏 BÀN TÍNH: Dụng cụ được làm bằng cách xâu các hạt vào que, dùng vào việc tính toán con số.


:
Sử dụng bệnh viện (204) Khoa học và kĩ thuật (91) Sinh hoạt nhà ở (159) Sự khác biệt văn hóa (47) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Đời sống học đường (208) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Yêu đương và kết hôn (19) Cách nói thời gian (82) Văn hóa ẩm thực (104) Chào hỏi (17) Chính trị (149) Tình yêu và hôn nhân (28) Sức khỏe (155) Sự kiện gia đình (57) Văn hóa đại chúng (52) Thông tin địa lí (138) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Luật (42) Việc nhà (48) Mối quan hệ con người (52) Diễn tả ngoại hình (97) Sở thích (103) Vấn đề xã hội (67) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Dáng vẻ bề ngoài (121) Xin lỗi (7) Ngôn ngữ (160) Thể thao (88)