🌟 진실로 (眞實 로)

Phó từ  

1. 거짓 없이 정말로.

1. THÀNH THẬT: Không dối trá, thật lòng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 진실로 깨닫다.
    Realize from the truth.
  • 진실로 뉘우치다.
    To repent sincerely.
  • 진실로 사랑하다.
    True love.
  • 진실로 용서하다.
    Truly forgive.
  • 진실로 이해하다.
    Understand with truth.
  • 범인은 자신의 잘못을 진실로 뉘우쳤다.
    The criminal truly repented of his mistake.
  • 정말 사랑한다면 진실로 서로를 이해해야 한다.
    If you really love each other, you really have to understand each other.
  • 이번 일은 제가 잘못했어요.
    I'm sorry about this.
    앞으로 이런 일이 일어나지 않도록 진실로 깨닫고 반성하렴.
    Realize the truth and reflect on yourself so that this will not happen again.
Từ đồng nghĩa 참으로: 사실이나 이치에 어긋남이 없이 정말로.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 진실로 (진실로)

🗣️ 진실로 (眞實 로) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Khí hậu (53) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Lịch sử (92) Nghệ thuật (23) Triết học, luân lí (86) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Diễn tả trang phục (110) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sử dụng bệnh viện (204) Sự kiện gia đình (57) Ngôn ngữ (160) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Cảm ơn (8) Ngôn luận (36) Vấn đề xã hội (67) Nói về lỗi lầm (28) Vấn đề môi trường (226) Tìm đường (20) Luật (42) Gọi món (132) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Mối quan hệ con người (255) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Xin lỗi (7) Kiến trúc, xây dựng (43) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8)