🌟 관례 (慣例)

  Danh từ  

1. 한 사회에서 오래 전부터 반복적으로 일어나 관습처럼 된 일.

1. LỆ, TIỀN LỆ: Việc xảy ra lặp đi lặp lại từ trước đó rất lâu trong một xã hội và trở thành một tập quán.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 관례가 생기다.
    Form a custom.
  • 관례를 깨다.
    Breaks the custom.
  • 관례를 따지다.
    Observe the custom.
  • 관례를 지키다.
    Observe the custom.
  • 관례에 따르다.
    Follow the custom.
  • 우리 부부는 결혼식이 끝난 후에 관례에 따라 폐백을 했다.
    After the wedding, my husband and i made a custom of closing the house.
  • 장례식에 모인 친척들은 관례에 맞게 상복을 입고 곡을 하였다.
    Relatives gathered at the funeral dressed in mourning according to custom.
  • 요즘은 형이 반드시 동생보다 먼저 결혼을 해야 한다는 관례가 깨지고 있다.
    Nowadays, the custom of a brother getting married before his brother is broken.
  • 형, 그럼 정식 사원이 된 거야?
    Brother, did you become a full-time employee?
    아직 아니야. 관례에 따라 수습 기간을 삼 개월 거친 후에 정식 사원이 될 거래.
    Not yet. according to custom, he will become a full-time employee after three months of probation.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 관례 (괄례)
📚 Từ phái sinh: 관례적: 전부터 해 내려오던 전례(前例)가 관습으로 굳어진. 또는 그런 것.
📚 thể loại: So sánh văn hóa  


🗣️ 관례 (慣例) @ Giải nghĩa

🗣️ 관례 (慣例) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sử dụng bệnh viện (204) Vấn đề môi trường (226) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Tình yêu và hôn nhân (28) Xem phim (105) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) So sánh văn hóa (78) Triết học, luân lí (86) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sức khỏe (155) Diễn tả ngoại hình (97) Sự kiện gia đình (57) Du lịch (98) Sinh hoạt công sở (197) Cảm ơn (8) Cách nói thời gian (82) Diễn tả trang phục (110) Chào hỏi (17) Nghệ thuật (23) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Ngôn ngữ (160) Tôn giáo (43) Dáng vẻ bề ngoài (121) Diễn tả vị trí (70) Gọi món (132) Giải thích món ăn (119) Tìm đường (20) Cách nói ngày tháng (59) Thông tin địa lí (138) Chính trị (149)