🌟 경사도 (傾斜度)

Danh từ  

1. 바닥이 평평하지 않고 기울어진 정도나 각도.

1. ĐỘ NGHIÊNG, ĐỘ DỐC: Góc độ hoặc mức độ của mặt nền bị nghiêng và không bằng phẳng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 경사도가 급하다.
    The slope is steep.
  • 경사도가 낮다.
    The gradient is low.
  • 경사도가 높다.
    High gradient.
  • 경사도가 완만하다.
    The gradient is gentle.
  • 경사도가 크다.
    The gradient is great.
  • 한참을 걸으니 경사도가 칠십 도는 되어 보이는 급한 오르막이 앞을 가로막았다.
    A long walk blocked the front of the steep ascent, which seemed to have a gradient of seventy.
  • 이 계곡은 경사도가 급하고 물살이 세서 수상 레포츠를 즐기는 사람들이 많이 찾는다.
    This valley is visited by many people who enjoy water sports because of its steep slopes and strong currents.
  • 이곳은 경사도가 비교적 완만하여 산악자전거를 처음 배우는 사람들에게 좋은 코스다.
    This is a good course for those who are new to mountain biking because of its relatively gentle slope.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 경사도 (경사도)

🗣️ 경사도 (傾斜度) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Văn hóa đại chúng (82) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Chào hỏi (17) Tâm lí (191) Sử dụng bệnh viện (204) Văn hóa đại chúng (52) Tôn giáo (43) Giải thích món ăn (119) Mua sắm (99) Chế độ xã hội (81) Tìm đường (20) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Hẹn (4) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Ngôn luận (36) Dáng vẻ bề ngoài (121) Diễn tả ngoại hình (97) Sinh hoạt nhà ở (159) Thời tiết và mùa (101) Kinh tế-kinh doanh (273) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Vấn đề môi trường (226) Đời sống học đường (208) Sử dụng tiệm thuốc (10) Nghệ thuật (23) Sức khỏe (155) Gọi món (132) Vấn đề xã hội (67) Cảm ơn (8)