🌟 교구 (敎區)

Danh từ  

1. 종교 단체에서 신자를 모으고 관리하기 편하게 나눈 구역. 또는 그 단위.

1. GIÁO XỨ, GIÁO KHU: Khu vực tập trung các tín đồ trong tổ chức tôn giáo rồi chia ra để quản lý cho tiện lợi. Hoặc đơn vị đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 기독교 교구.
    Christian diocese.
  • 천주교 교구.
    Catholic dioceses.
  • 교구가 같다.
    The parish is the same.
  • 교구를 설정하다.
    Set up a parish.
  • 교구로 나뉘다.
    Divided into parish.
  • 같은 교구 내 성당들이 불우 이웃을 돕기 위한 자선 행사를 열었다.
    The cathedrals in the same parish held charity events to help needy neighbors.
  • 이번 주 수요일 예배에서는 제이 교구가 모여 성가를 합창하기로 했다.
    At wednesday's service this week, the j parish has decided to gather to sing a hymn.
  • 오늘 예배에 새로 온 신자가 있던데 누굴까요?
    There's a new believer in today's service. who could it be?
    다른 교구에서 오신 분인데 믿음이 아주 깊다고 합니다.
    He's from another parish, and he's very trustworthy.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 교구 (교ː구)

🗣️ 교구 (敎區) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Việc nhà (48) Chào hỏi (17) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Gọi điện thoại (15) Sinh hoạt công sở (197) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Giải thích món ăn (78) Xem phim (105) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Cảm ơn (8) Tôn giáo (43) Ngôn ngữ (160) Sinh hoạt trong ngày (11) Văn hóa đại chúng (52) Thời tiết và mùa (101) Giải thích món ăn (119) Sức khỏe (155) Khí hậu (53) Chính trị (149) Thể thao (88) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Luật (42) Diễn tả tính cách (365) Sử dụng bệnh viện (204) Nói về lỗi lầm (28) Sở thích (103) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Gọi món (132)