🌟 교무실 (敎務室)

  Danh từ  

1. 교사들이 수업 준비를 하거나 그 밖의 학교 일을 보는 사무실.

1. PHÒNG GIÁO VIÊN: Văn phòng để giáo viên chuẩn bị cho buổi học hoặc làm những việc khác của trường.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 교무실 입구.
    The entrance to the teachers' room.
  • 교무실을 나오다.
    Exit the teaching room.
  • 교무실에 들어가다.
    Enter the teaching room.
  • 교무실에 계시다.
    He's in the teacher's office.
  • 교무실에서 선생님을 뵙다.
    Meet the teacher in the teacher's office.
  • 교무실의 가장 안쪽에는 교감 선생님의 자리가 있다.
    On the innermost side of the teaching room is the seat of the vice principal.
  • 민준이는 교무실에 계신 담임 선생님께 가서 진학 상담을 했다.
    Minjun went to the homeroom teacher in the teacher's office and consulted with her.
  • 국어 선생님은 어디 계시지?
    Where's your korean teacher?
    아까 일 층 교무실로 들어가시는 걸 봤어.
    I saw you go into the teachers' room on the first floor.
Từ tham khảo 서무실(庶務室): 주로 학교 등에서 일반 사무를 맡아서 처리하는 곳.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 교무실 (교ː무실)
📚 thể loại: Trang thiết bị trường học   Giáo dục  

🗣️ 교무실 (敎務室) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Diễn tả tính cách (365) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Nói về lỗi lầm (28) Văn hóa đại chúng (52) Thời tiết và mùa (101) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Tâm lí (191) Sinh hoạt trong ngày (11) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Vấn đề xã hội (67) Giáo dục (151) Văn hóa đại chúng (82) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Gọi điện thoại (15) Ngôn luận (36) Ngôn ngữ (160) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Chế độ xã hội (81) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sinh hoạt công sở (197) Triết học, luân lí (86) Tôn giáo (43) Gọi món (132) Đời sống học đường (208) Lịch sử (92) Sở thích (103) Xin lỗi (7)