🌟 (組)

  Danh từ  

1. 어떤 목적을 위해서 모인, 비교적 적은 수의 사람들로 이루어진 집단.

1. JO; ĐỘI, TỔ, BAN: Nhóm được tạo nên bởi số tương đối ít người, tập hợp lại vì mục đích nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 를 만들다.
    Make a group.
  • 를 이루다.
    Make a group.
  • 를 짜다.
    Form a group.
  • 를 편성하다.
    Organize a group.
  • 로 묶이다.
    Tied in groups.
  • 반 아이들은 를 짜서 음식을 만들었다.
    The children of the class made food by weaving.
  • 의 조장들이 나와서 가위바위보로 발표 순서를 정했다.
    The leaders of each group came out and decided the order of presentation by rock-paper-scissors.
  • 이제부터 를 나눠서 토론을 진행하겠습니다.
    From now on, we're going to split up into groups.
    친한 사람들끼리 모여서 해도 되나요?
    Can we get close to each other?

2. 적은 수의 사람들이 모인 집단을 세는 단위.

2. ĐỘI, TỔ, BAN: Đơn vị đếm của nhóm hay tập thể có số người ít.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 다섯 .
    Five trillion.
  • .
    Two groups.
  • .
    A few groups.
  • 서너 .
    Three or four trillion.
  • 여러 .
    Multiple groups.
  • 남자 농구는 다섯 로 나뉘어 예선 경기를 벌인다.
    Men's basketball is divided into five groups to play preliminary matches.
  • 에는 각각 남자 세 명, 여자 두 명이 배정되었다.
    Three men and two women were assigned to each group.
  • 전체가 서른 명인데 어떻게 나누는 게 좋을까요?
    There are 30 people in total. how should we divide them?
    다섯 명씩 여섯 로 나누는 게 좋을 것 같아요.
    I think we should split it into six groups of five.

3. 특정한 임무나 역할을 하기 위하여 조직하는 작은 집단을 나타내는 말.

3. JO; ĐỘI, TỔ, BAN: Từ biểu thị tổ chức nhỏ được thành lập để đóng vai trò hay nhiệm vụ đặc trưng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 공격조.
    Attack team.
  • 기습조.
    Surprise.
  • 매복조.
    An ambush.
  • 수색조.
    Search team.
  • 작업조.
    A working group.
  • 잠복조.
    Latent bird.
  • 전투조.
    Combat team.
  • 폭파조.
    Bombardment.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()
📚 thể loại: Danh từ đơn vị   Thể thao  

📚 Annotation: 수량을 나타내는 말 뒤에 쓴다.

Start

End


Xem phim (105) Luật (42) Diễn tả ngoại hình (97) Kiến trúc, xây dựng (43) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Biểu diễn và thưởng thức (8) Thông tin địa lí (138) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Dáng vẻ bề ngoài (121) Văn hóa ẩm thực (104) Chế độ xã hội (81) Ngôn luận (36) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Mối quan hệ con người (255) Nói về lỗi lầm (28) Cách nói thời gian (82) Ngôn ngữ (160) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Nghệ thuật (23) Chính trị (149) Diễn tả vị trí (70) Sự khác biệt văn hóa (47) Gọi món (132) Yêu đương và kết hôn (19) Việc nhà (48) Sở thích (103)