🌟 교안 (敎案)

Danh từ  

1. 수업에서 가르칠 내용을 적은 계획서.

1. GIÁO ÁN: Bảng kế hoạch viết nội dung sẽ dạy trong lớp.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 강의 교안.
    A teaching guide for a lecture.
  • 수업 교안.
    Class instruction.
  • 지도 교안.
    Guidance instruction.
  • 학습 교안.
    A teaching guide.
  • 교안을 만들다.
    Form a teaching plan.
  • 교안을 작성하다.
    Draw up a teaching plan.
  • 교안을 짜다.
    Form a teaching plan.
  • 교안을 준비하다.
    Prepare a teaching plan.
  • 교안을 활용하다.
    Utilize the teaching plan.
  • 박 교수는 이번 학기에 강의할 수업 교안을 새로 작성했다.
    Professor park has written a new teaching plan for this semester'sses this semester.
  • 나는 강의 교안을 꼼꼼히 살핀 후 어떤 강의를 들을지 결정했다.
    I scrutinized the syllabus of the lecture and decided which one to take.
  • 교과서가 없는 과목은 어떻게 가르치나요?
    How do you teach subjects without textbooks?
    그럴 때는 직접 교안을 만들어서 가르쳐야 합니다.
    When that happens, you have to make your own teaching instructions.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 교안 (교안)

Start

End

Start

End


Biểu diễn và thưởng thức (8) Tôn giáo (43) Tình yêu và hôn nhân (28) Nói về lỗi lầm (28) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Nghệ thuật (76) Giải thích món ăn (119) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sinh hoạt công sở (197) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Xin lỗi (7) Chế độ xã hội (81) Sức khỏe (155) Gọi điện thoại (15) Thông tin địa lí (138) Cách nói ngày tháng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Xem phim (105) Yêu đương và kết hôn (19) Đời sống học đường (208) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Thể thao (88) Sự kiện gia đình (57) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Cách nói thời gian (82) Tìm đường (20) Gọi món (132) Khoa học và kĩ thuật (91) Vấn đề môi trường (226) Chào hỏi (17)