🌟 국졸 (國卒)

1. ‘국민학교 졸업’이 줄어든 말.

1. TỐT NGHIỆP TIỂU HỌC: Dạng viết tắt của '국민학교 졸업'.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 국졸 이상.
    National graduate or higher.
  • 국졸 이하.
    Below the national level.
  • 국줄 출신.
    From gukjul.
  • 국졸 학력.
    National graduate education.
  • 국졸을 뽑다.
    Draw a national graduate.
  • 할아버지는 국졸이셔서 어려운 한자는 읽을 줄 모르신다.
    My grandfather is a national graduate, so he cannot read difficult chinese characters.
  • 김 할머니는 집안이 가난해서 어렸을 때부터 돈을 버느라 공부를 하지 못해 학력이 국졸이다.
    Grandmother kim is a national graduate because her family is poor and she has been unable to study since she was young because she was too busy making money.
  • 민준이는 가장 존경하는 인물이 누구니?
    Minjun, who do you respect most?
    저는 국졸 출신임에도 불구하고 자수성가해서 큰 기업을 일구신 아버지를 존경합니다.
    I admire my father, who, despite being a graduate of the state, has achieved self-made success and built a big company.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 국졸 () 국졸 ()

Start

End

Start

End


Sức khỏe (155) Thể thao (88) Nghệ thuật (23) Việc nhà (48) Nghệ thuật (76) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Chào hỏi (17) Gọi điện thoại (15) Mối quan hệ con người (52) Sinh hoạt trong ngày (11) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Mua sắm (99) Giải thích món ăn (119) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sinh hoạt công sở (197) Tình yêu và hôn nhân (28) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Ngôn ngữ (160) Vấn đề môi trường (226) Thời tiết và mùa (101) Sự khác biệt văn hóa (47) Yêu đương và kết hôn (19) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Chế độ xã hội (81) Diễn tả vị trí (70) Sự kiện gia đình (57) Sự kiện gia đình-lễ tết (2)