🌟 극단 (劇團)

Danh từ  

1. 연극을 전문적으로 공연하는 단체.

1. ĐOÀN KỊCH: Tập thể công diễn kịch một cách chuyên nghiệp.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 유랑 극단.
    A wandering troupe.
  • 극단의 공연.
    Extreme performance.
  • 극단의 연극.
    A theatrical play.
  • 극단을 만들다.
    Make extremes.
  • 극단을 운영하다.
    Run a theater company.
  • 극단에서는 새로 공연할 연극의 여자 주인공을 모집하고 있다.
    The troupe is recruiting female characters for the new play.
  • 우리 극단은 고아원의 아이들을 위하여 특별 연극을 준비했다.
    Our troupe has prepared a special play for the children of the orphanage.
  • 공연이 큰 성공을 거두자 극단에서는 전국을 순회하여 공연하기로 하였다.
    After the concert was a great success, the troupe decided to tour the country.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 극단 (극딴)


🗣️ 극단 (劇團) @ Giải nghĩa

🗣️ 극단 (劇團) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Nghệ thuật (23) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sở thích (103) Vấn đề môi trường (226) Lịch sử (92) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Mua sắm (99) Tìm đường (20) Giải thích món ăn (119) Luật (42) Diễn tả ngoại hình (97) Chào hỏi (17) Diễn tả tính cách (365) Biểu diễn và thưởng thức (8) Giáo dục (151) Khí hậu (53) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Tôn giáo (43) Cách nói thứ trong tuần (13) Chính trị (149) Văn hóa đại chúng (82) Nói về lỗi lầm (28) Xin lỗi (7) Mối quan hệ con người (52) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Gọi điện thoại (15) Sinh hoạt công sở (197) Triết học, luân lí (86) Cảm ơn (8) Yêu đương và kết hôn (19)