🌟 구성비 (構成比)

Danh từ  

1. 한 집단이나 전체를 이루고 있는 부분 사이의 비율.

1. TỶ LỆ CẤU THÀNH, TỶ LỆ THÀNH PHẦN: Tỷ lệ giữa những bộ phận cấu tạo nên tổng thể hoặc tổ chức.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 인구 구성비.
    Population composition ratio.
  • 구성비 감소.
    Reduced composition cost.
  • 구성비 증가.
    Increasing the composition ratio.
  • 구성비가 늘다.
    The composition ratio increases.
  • 구성비가 줄다.
    The composition cost is reduced.
  • 전체 인구에서 육십오 세 이상 노인의 구성비가 점점 늘고 있다.
    The composition ratio of senior citizens over the age of 65 is increasing in the total population.
  • 우리 회사의 남녀 직원 구성비는 남성이 육십 퍼센트, 여성이 사십 퍼센트이다.
    The ratio of male and female employees in our company is sixty percent for men and forty percent for women.
  • 시골 마을에서 젊은이들을 보기가 점점 힘들어집니다.
    It's getting harder and harder to see young people in rural villages.
    앞으로도 농업 인구에서 청년층의 구성비는 계속 줄어들 전망입니다.
    The proportion of young people in the agricultural population will continue to decrease.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 구성비 (구성비)

🗣️ 구성비 (構成比) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Giải thích món ăn (119) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Cách nói ngày tháng (59) Luật (42) Khoa học và kĩ thuật (91) Sức khỏe (155) Mối quan hệ con người (52) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Chào hỏi (17) Diễn tả tính cách (365) Xin lỗi (7) Sự khác biệt văn hóa (47) Kinh tế-kinh doanh (273) Nghệ thuật (76) Xem phim (105) Sở thích (103) Biểu diễn và thưởng thức (8) Du lịch (98) Gọi món (132) Hẹn (4) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Cảm ơn (8) Chính trị (149) Triết học, luân lí (86) Diễn tả vị trí (70) Sự kiện gia đình (57) Đời sống học đường (208) Kiến trúc, xây dựng (43) Vấn đề môi trường (226)