🌟 난데없이

  Phó từ  

1. 어디서 나왔는지 모를 정도로 갑작스럽게.

1. MỘT CÁCH BẤT CHỢT, MỘT CÁCH ĐỘT NGỘT: Một cách bất ngờ tới mức không biết từ đâu tới.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 난데없이 끼어들다.
    To intervene out of the blue.
  • 난데없이 나타나다.
    Appear out of nowhere.
  • 난데없이 말하다.
    Speak out of the blue.
  • 난데없이 찾아오다.
    Out of the blue.
  • 난데없이 행동하다.
    Behave out of the blue.
  • 맑은 하늘에 난데없이 번개가 치고 비가 내렸다.
    Lightning struck and rained out of nowhere in the clear sky.
  • 늘 집에만 있던 아내가 오늘 난데없이 내 직장에 찾아왔다.
    My wife, who was always at home, came to my job today out of the blue.
  • 영수는 난데없이 대화에 끼어들어 나를 당황스럽게 하였다.
    Young-soo jumped in on the conversation out of the blue and embarrassed me.
  • 영수 씨, 우리 이제 그만 만나. 헤어지자.
    Mr. young-soo, we'll stop seeing each other now. let's break up.
    난데없이 무슨 소리야!
    What are you talking about out of nowhere!

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 난데없이 (난ː데업씨)
📚 Từ phái sinh: 난데없다: 어디서 나왔는지 모를 정도로 갑작스럽다.

🗣️ 난데없이 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Việc nhà (48) Kiến trúc, xây dựng (43) Khí hậu (53) Xem phim (105) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Gọi điện thoại (15) Thông tin địa lí (138) Yêu đương và kết hôn (19) Diễn tả trang phục (110) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Vấn đề xã hội (67) Hẹn (4) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Đời sống học đường (208) So sánh văn hóa (78) Mối quan hệ con người (255) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Nghệ thuật (23) Tâm lí (191) Nghệ thuật (76) Giáo dục (151) Sinh hoạt công sở (197) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sở thích (103) Thời tiết và mùa (101) Mua sắm (99) Du lịch (98) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6)