🌟 단기적 (短期的)

Định từ  

1. 짧은 기간에 걸친.

1. CÓ TÍNH CHẤT NGẮN HẠN: Trải qua khoảng thời gian ngắn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 단기적 계획.
    A short-term plan.
  • 단기적 관점.
    Short-term perspective.
  • 단기적 목표.
    A short-term goal.
  • 단기적 이익.
    A short-term profit.
  • 단기적 효과.
    Short-term effects.
  • 우리 회사의 단기적 목표는 올해 매출을 두 배로 끌어올리는 것이다.
    Our company's short-term goal is to double sales this year.
  • 공부를 할 때는 먼저 장기적 목표를 세우고 이를 위한 단기적 계획을 짜서 실천에 옮기는 게 좋다.
    When studying, it is better to first set long-term goals and make short-term plans for them and put them into practice.
  • 배고픈 것도 참으면서 열심히 다이어트를 했는데 도로 쪄서 속상해.
    I've been on a hard diet enduring hunger, and i'm upset that i've gained weight again.
    굶는 건 단기적 효과는 있을지 몰라도 장기적으로 운동을 하는 게 좋아.
    Starving may have a short-term effect, but you'd better exercise in the long run.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 단기적 (단ː기적)
📚 Từ phái sinh: 단기(短期): 짧은 기간.

Start

End

Start

End

Start

End


Yêu đương và kết hôn (19) Tôn giáo (43) Giải thích món ăn (78) Diễn tả ngoại hình (97) Sức khỏe (155) Tình yêu và hôn nhân (28) Mối quan hệ con người (52) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Xem phim (105) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Thông tin địa lí (138) Giáo dục (151) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng bệnh viện (204) Kiến trúc, xây dựng (43) So sánh văn hóa (78) Nghệ thuật (23) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Xin lỗi (7) Chào hỏi (17) Diễn tả tính cách (365) Kinh tế-kinh doanh (273) Cách nói thứ trong tuần (13) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Chính trị (149) Luật (42) Vấn đề môi trường (226) Ngôn luận (36) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Gọi điện thoại (15)