🌟 뇌다

Động từ  

1. 지나간 일이나 한 번 한 말을 자꾸 되풀이하여 말하다.

1. LẢI NHẢI, LÀI NHÀI, NHAI NHẢI: Nói lặp đi lặp lại một việc đã xảy ra hay lời đã nói.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 같은 말을 뇌다.
    Brain the same horse.
  • 마음속으로 뇌다.
    Brain in mind.
  • 여러 번 뇌다.
    Brain several times.
  • 입버릇처럼 뇌다.
    It's a habit of brain.
  • 입속에서 뇌다.
    It's the brain in the mouth.
  • 자꾸 뇌다.
    It's a brain.
  • 혼잣말처럼 뇌다.
    It's brain like talking to oneself.
  • 남자가 사랑한다고 수없이 뇌면서 여자에게 구애했다.
    The man courted the woman, saying he loved her countless times.
  • 아이는 발표해야 할 대목을 조용히 뇌면서 연습해 보았다.
    The child practiced with a quiet touch of the passage to be presented.
  • 너 지금 뭐라고 중얼거리는 거야?
    What are you muttering about?
    그냥 혼자서 뇌어 본 말이야. 신경 쓰지 마.
    I'm just saying it by myself. never mind.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 뇌다 (뇌ː다) 뇌다 (눼ː다) 뇌는 (뇌ː는눼ː는) 뇌어 (뇌어눼여) (놰ː) 뇌니 (뇌ː니눼ː니) 뇝니다 (뇜ː니다뉌ː니다)

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (59) Chế độ xã hội (81) Sự khác biệt văn hóa (47) So sánh văn hóa (78) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sức khỏe (155) Khoa học và kĩ thuật (91) Khí hậu (53) Giải thích món ăn (78) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Kinh tế-kinh doanh (273) Giáo dục (151) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Chào hỏi (17) Tìm đường (20) Thể thao (88) Luật (42) Văn hóa ẩm thực (104) Sinh hoạt nhà ở (159) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Gọi điện thoại (15) Nói về lỗi lầm (28) Thời tiết và mùa (101) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Mối quan hệ con người (52)