🌟 동일시되다 (同一視 되다)

Động từ  

1. 서로 다른 둘 이상의 대상이 똑같은 것으로 보이다.

1. ĐƯỢC XEM LÀ ĐỒNG NHẤT, ĐƯỢC COI LÀ ĐỒNG NHẤT, ĐƯỢC ĐÁNH ĐỒNG: Hai đối tượng trở lên khác nhau được xem như những cái giống hệt nhau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 남과 동일시되다.
    Identified with others.
  • 부분이 전체와 동일시되다.
    Part equates with the whole.
  • 성공이 행복과 동일시되다.
    Success is identified as happiness.
  • 이론이 실제와 동일시되다.
    The theory equates to the actuality.
  • 똑같은 것으로 동일시되다.
    Identified as the same.
  • 돈이 많다고 꼭 행복한 것은 아니기 때문에 돈은 행복과 동일시되기 어렵다.
    Money is hard to identify with happiness because money is not necessarily happy.
  • 지수는 극 중 인물과 동일시되어 마치 자신이 비련의 여주인공이 된 듯한 착각에 빠졌다.
    Ji-su identified herself as a character in the play, under the illusion that she was the heroine of a tragic drama.
  • 요즘 서양 문화와 근대화가 동일시되는 경향이 있어.
    Nowadays, western culture and modernization tend to be identical.
    응. 모든 서양 문화가 근대화인 건 아닐 텐데 말이야.
    Yeah. i don't think all western cultures are modernization.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 동일시되다 (동일씨되다) 동일시되다 (동일씨뒈다)
📚 Từ phái sinh: 동일시(同一視): 서로 다른 둘 이상의 대상을 똑같은 것으로 봄.

💕Start 동일시되다 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Đời sống học đường (208) Vấn đề môi trường (226) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Gọi món (132) Gọi điện thoại (15) Xem phim (105) Sinh hoạt công sở (197) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Tôn giáo (43) Lịch sử (92) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Tình yêu và hôn nhân (28) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng tiệm thuốc (10) Ngôn luận (36) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Tìm đường (20) So sánh văn hóa (78) Thông tin địa lí (138) Du lịch (98) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Nghệ thuật (76) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Tâm lí (191) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Giải thích món ăn (119) Kinh tế-kinh doanh (273)