🌟 동일시되다 (同一視 되다)
Động từ
🗣️ Phát âm, Ứng dụng: • 동일시되다 (
동일씨되다
) • 동일시되다 (동일씨뒈다
)
📚 Từ phái sinh: • 동일시(同一視): 서로 다른 둘 이상의 대상을 똑같은 것으로 봄.
🌷 ㄷㅇㅅㄷㄷ: Initial sound 동일시되다
-
ㄷㅇㅅㄷㄷ (
동일시되다
)
: 서로 다른 둘 이상의 대상이 똑같은 것으로 보이다.
Động từ
🌏 ĐƯỢC XEM LÀ ĐỒNG NHẤT, ĐƯỢC COI LÀ ĐỒNG NHẤT, ĐƯỢC ĐÁNH ĐỒNG: Hai đối tượng trở lên khác nhau được xem như những cái giống hệt nhau. -
ㄷㅇㅅㄷㄷ (
도외시되다
)
: 중요하게 생각되지 않고 무시되다.
Động từ
🌏 BỊ LÀM NGƠ, BỊ LỜ ĐI: Không được coi trọng và bị xem thường.
• Đời sống học đường (208) • Vấn đề môi trường (226) • Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) • Gọi món (132) • Gọi điện thoại (15) • Xem phim (105) • Sinh hoạt công sở (197) • Sự khác biệt văn hóa (47) • Sử dụng cơ quan công cộng (8) • Cuối tuần và kì nghỉ (47) • Tôn giáo (43) • Lịch sử (92) • Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) • Tình yêu và hôn nhân (28) • Vấn đề xã hội (67) • Sử dụng tiệm thuốc (10) • Ngôn luận (36) • Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) • Tìm đường (20) • So sánh văn hóa (78) • Thông tin địa lí (138) • Du lịch (98) • Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) • Nghệ thuật (76) • Sự kiện gia đình-lễ tết (2) • Tâm lí (191) • Văn hóa đại chúng (82) • Sử dụng cơ quan công cộng (59) • Giải thích món ăn (119) • Kinh tế-kinh doanh (273)