🌟 망중한 (忙中閑)

Danh từ  

1. 바쁜 가운데 잠깐 생긴 한가한 때.

1. LÚC THẢNH THƠI, THỜI GIAN THƯ GIÃN: Thời gian rảnh có được trong chốc lát giữa lúc bận rộn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 망중한이 생기다.
    Have a forgetful.
  • 망중한을 만들다.
    Make a fool of oneself.
  • 망중한을 방해하다.
    Disturb the forgetful.
  • 망중한을 보내다.
    Spend a forgetful time.
  • 망중한을 즐기다.
    Enjoy the forgetfulness.
  • 회사 일로 늘 바쁘던 영수는 오랜만에 휴가를 얻어 망중한을 즐겼다.
    Young-soo, who was always busy with work, enjoyed his long vacation.
  • 나는 바쁜 업무 중에 친구와 잠깐 만나 커피를 마시며 망중한을 보냈다.
    I spent a moment in the midst of my busy work meeting with my friend for coffee.
  • 김 감독은 최근 영화 촬영을 마치고 망중한을 즐기면서도 머릿속으로는 새 영화를 구상하고 있었다.
    Director kim was thinking of a new film in his head while enjoying the oblivion after filming the movie recently.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 망중한 (망중한)

Start

End

Start

End

Start

End


Tôn giáo (43) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Xin lỗi (7) Diễn tả trang phục (110) Sinh hoạt trong ngày (11) Mối quan hệ con người (52) Chế độ xã hội (81) Sức khỏe (155) Ngôn luận (36) Giải thích món ăn (78) Luật (42) Dáng vẻ bề ngoài (121) Văn hóa đại chúng (82) Kiến trúc, xây dựng (43) Đời sống học đường (208) Cách nói thời gian (82) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Chào hỏi (17) Khoa học và kĩ thuật (91) Thời tiết và mùa (101) Nghệ thuật (23) Cách nói thứ trong tuần (13) Thể thao (88) Cảm ơn (8) Diễn tả vị trí (70) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sinh hoạt nhà ở (159) Vấn đề môi trường (226) Gọi điện thoại (15)