🌟 말단 (末端)

  Danh từ  

1. 맨 끝부분.

1. ĐOẠN CUỐI: Phần cuối cùng

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 보고서의 말단.
    The end of the report.
  • 신문의 말단.
    The end of a newspaper.
  • 말단의 결론.
    The conclusion of the terminal.
  • 말단이 빈약하다.
    The terminal is poor.
  • 말단을 채우다.
    Fill a terminal.
  • 나의 입상 소식이 신문 말단에 조그맣게 실렸다.
    The news of my prize was posted on the end of the newspaper.
  • 이 소설은 말단으로 갈수록 이야기의 긴장감이 고조된다.
    The tension in the story increases as the novel goes to the end.
  • 우리는 제품 홍보를 위해 잡지의 말단에 작은 광고를 싣기로 했다.
    We decided to put a small advertisement on the end of the magazine to promote the product.
  • 내 보고서 읽어 봤어?
    Have you read my report?
    응, 전체적인 내용은 괜찮은데 말단의 결론을 보충하면 더 좋을 것 같아.
    Yeah, the whole story is fine, but i think it would be better to supplement the terminal conclusion.
Từ đồng nghĩa 말미(末尾): 어떤 것의 맨 끝부분.

2. 회사나 조직 등에서 가장 낮은 지위.

2. CHỨC CỎN CON: Vị trí thấp nhất trong công ti hay tổ chức.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 말단 사원.
    A terminal employee.
  • 말단 신세.
    I'm at the end of the line.
  • 말단 직원.
    A terminal employee.
  • 말단에서 벗어나다.
    Get off the edge.
  • 말단으로 남다.
    Remain terminal.
  • 아직 회사에서 말단인 나는 잔심부름을 도맡아 한다.
    I'm still on the last legs of the company, so i do all the errands.
  • 사장님께서는 말단 사원 한 명 한 명의 이름도 다 알고 계신다.
    The boss even knows the names of every last member of the staff.
  • 우리 회사가 정보에 한발씩 늦는 이유는 무엇입니까?
    Why is our company late for information one by one?
    최고 경영자에서 말단 직원에 이르기까지 모두가 공유할 수 있는 정보망이 없기 때문입니다.
    Because there is no information network that everyone, from ceo to terminal employees, can share.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 말단 (말딴)
📚 thể loại: Chức vụ   Sinh hoạt công sở  

📚 Annotation: 주로 '말단 ~'으로 쓴다.

🗣️ 말단 (末端) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Hẹn (4) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Cách nói thời gian (82) Cảm ơn (8) Chính trị (149) Chào hỏi (17) Giải thích món ăn (78) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Chế độ xã hội (81) Diễn tả trang phục (110) Sinh hoạt nhà ở (159) Đời sống học đường (208) Sinh hoạt công sở (197) Khoa học và kĩ thuật (91) Gọi điện thoại (15) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Thể thao (88) Khí hậu (53) Nói về lỗi lầm (28) Diễn tả ngoại hình (97) Mối quan hệ con người (255) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Mối quan hệ con người (52) Triết học, luân lí (86) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Việc nhà (48) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Cách nói ngày tháng (59) Kinh tế-kinh doanh (273)