🌟 -리-

vĩ tố  

1. (옛 말투로) 어떤 상황에 대한 말하는 사람의 추측을 나타내는 어미.

1. CHẮC LÀ, CÓ LẼ: (cổ ngữ) Vĩ tố thể hiện sự suy đoán của người nói về tình huống nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 너무 신 것이라 아버님께서 못 드시리라.
    It's too sour for your father to eat.
  • 그녀는 진정 사랑하는 남자를 만났으니 행복하리니.
    She must be happy to meet a man she truly loves.
  • 손주가 생긴다는 소식을 들으면 어머님께서 많이 기뻐하리라.
    Your mother will be very pleased to hear that you have a grandchild.
  • 길이 너무 막히네요.
    The roads are too congested.
    거의 다 왔소. 곧 도착하리다.
    Almost there. arrive soon.
Từ tham khảo -으리-: (옛 말투로) 어떤 상황에 대한 말하는 사람의 추측을 나타내는 어미., (옛 …

2. (옛 말투로) 어떤 일을 하겠다는 말하는 사람의 의향이나 의지를 나타내는 어미.

2. SẼ: (cổ ngữ) Vĩ tố thể hiện ý hướng hay ý chí của người nói rằng sẽ làm việc nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 지금은 좀 바쁘니 내 곧 전화하리다.
    I'm rather busy now, so i'll call you soon.
  • 당신이 불편하시면 내가 이곳을 떠나리다.
    If you're uncomfortable, i'll leave here.
  • 오늘은 무슨 일이 있어도 해가 지기 전에 집으로 돌아오리라.
    No matter what happens today, i'll be home before sunset.
  • 우리 그만 싸우고 이제 오해를 풀지요.
    Let's stop fighting and resolve the misunderstanding.
    정 그렇다 하면 내 솔직히 말하리라.
    If you do, i'll tell you the truth.
Từ tham khảo -으리-: (옛 말투로) 어떤 상황에 대한 말하는 사람의 추측을 나타내는 어미., (옛 …

📚 Annotation: 받침이 없거나 ‘ㄹ’ 받침인 동사와 형용사 또는 ‘-으시-’ 뒤에 붙여, 주로 ‘-리다, -리라, -리니, -리니라’로 쓴다.

Start

End


Mối quan hệ con người (52) Ngôn luận (36) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Nói về lỗi lầm (28) Nghệ thuật (23) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Hẹn (4) Văn hóa đại chúng (82) Sự khác biệt văn hóa (47) Sự kiện gia đình (57) Thể thao (88) So sánh văn hóa (78) Ngôn ngữ (160) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Mối quan hệ con người (255) Cách nói thứ trong tuần (13) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Gọi món (132) Kiến trúc, xây dựng (43) Cách nói thời gian (82) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Xem phim (105) Thời tiết và mùa (101) Khoa học và kĩ thuật (91) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130)