🌟 명분론 (名分論)

Danh từ  

1. 어떤 일을 하기 위해 이유나 핑계를 내세우는 입장이나 주장.

1. THUYẾT DANH NGHĨA, THUYẾT CHÍNH DANH: Chủ trương hay lập trường đưa ra cái cớ hay lý do để làm việc nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 공허한 명분론.
    Empty cause theory.
  • 명분론을 이용하다.
    Use justification.
  • 민수는 그런 말도 안 되는명분론에 반응을 보이지 않았다.
    Minsu did not respond to such a ridiculous justification.
  • 대통령은 연설에서 명분론보다는 현실론이 중요하다며 파병의 당위성을 역설했다.
    In his speech, the president stressed the legitimacy of the troop dispatch, saying that realism is more important than justification.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 명분론 (명분논)

Start

End

Start

End

Start

End


Mối quan hệ con người (52) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sinh hoạt trong ngày (11) Xem phim (105) Yêu đương và kết hôn (19) Sinh hoạt công sở (197) Mua sắm (99) Việc nhà (48) Chế độ xã hội (81) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Triết học, luân lí (86) Kiến trúc, xây dựng (43) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Diễn tả tính cách (365) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Mối quan hệ con người (255) Thể thao (88) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Xin lỗi (7) Cách nói thứ trong tuần (13) Giáo dục (151) Nghệ thuật (23) Sử dụng bệnh viện (204) Gọi món (132) Cách nói thời gian (82)