🌟 명분론 (名分論)

Danh từ  

1. 어떤 일을 하기 위해 이유나 핑계를 내세우는 입장이나 주장.

1. THUYẾT DANH NGHĨA, THUYẾT CHÍNH DANH: Chủ trương hay lập trường đưa ra cái cớ hay lý do để làm việc nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 공허한 명분론.
    Empty cause theory.
  • Google translate 명분론을 이용하다.
    Use justification.
  • Google translate 민수는 그런 말도 안 되는명분론에 반응을 보이지 않았다.
    Minsu did not respond to such a ridiculous justification.
  • Google translate 대통령은 연설에서 명분론보다는 현실론이 중요하다며 파병의 당위성을 역설했다.
    In his speech, the president stressed the legitimacy of the troop dispatch, saying that realism is more important than justification.

명분론: justification,めいぶんろん【名分論】,justification,obligación moral, causa, justificación,تبرير,учир шалтгааны онол,Thuyết danh nghĩa, thuyết chính danh,การให้เหตุผล, การให้เหตุผลแก้ตัว, การอ้างเหตุผล,dalih,,名分论,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 명분론 (명분논)

Start

End

Start

End

Start

End


Mối quan hệ con người (52) Cảm ơn (8) Cách nói thời gian (82) Yêu đương và kết hôn (19) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Diễn tả ngoại hình (97) Văn hóa đại chúng (82) Việc nhà (48) Biểu diễn và thưởng thức (8) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Mua sắm (99) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Diễn tả trang phục (110) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sinh hoạt trong ngày (11) Du lịch (98) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Văn hóa ẩm thực (104) Văn hóa đại chúng (52) Nghệ thuật (23) Thông tin địa lí (138) Nói về lỗi lầm (28) Thể thao (88) Tôn giáo (43) Vấn đề xã hội (67) Tình yêu và hôn nhân (28) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Chế độ xã hội (81)