🌟 명리 (名利)

Danh từ  

1. 명예와 이익.

1. DANH LỢI: Danh dự và lợi ích.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 명리를 도모하다.
    Promote fame.
  • 명리를 좇다.
    Pursue fame.
  • 명리를 추구하다.
    Pursue fame.
  • 명리에 구애되다.
    Reluctant to fame.
  • 명리에 연연하다.
    Cling to fame.
  • 명리만을 좇는 그는 회사에서도 출세와 승진을 위해서 일한다.
    Pursuing only myeong-ri, he also works for advancement and promotion in the company.
  • 김 선생님은 사리사욕과 명리에 연연하지 않고 어려운 학생들을 도우며 청렴하게 사시는 분이다.
    Mr. kim is a man who does not dwell on self-interest and fame, but lives in integrity by helping students in need.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 명리 (명니)

Start

End

Start

End


Tâm lí (191) Gọi điện thoại (15) Chính trị (149) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Ngôn ngữ (160) Văn hóa đại chúng (52) Thời tiết và mùa (101) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Cách nói ngày tháng (59) Văn hóa ẩm thực (104) Diễn tả trang phục (110) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sở thích (103) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Tìm đường (20) Chào hỏi (17) Sinh hoạt nhà ở (159) So sánh văn hóa (78) Diễn tả vị trí (70) Kiến trúc, xây dựng (43) Việc nhà (48) Nghệ thuật (76) Sử dụng tiệm thuốc (10) Yêu đương và kết hôn (19) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng bệnh viện (204) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Xem phim (105)