🌟 무명 (無名)

Danh từ  

1. 이름이 없거나 이름을 알 수 없음.

1. VÔ DANH: Việc không có tên hoặc không thể biết tên.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 무명의 영웅.
    Unknown hero.
  • 무명의 저자.
    An unknown author.
  • 오늘 집회에서는 수많은 무명의 사람들이 한곳에 모여 하나가 되었다.
    In today's assembly, a great number of unknowns gathered in one place and united.
  • 정부는 전쟁에서 목숨을 바친 군인들을 애도하고자 무명 전사의 추모비를 만들었다.
    The government made a memorial for the unknown soldier to mourn the soldiers who sacrificed their lives in the war.
  • 김 선생님이 남몰래 고아원을 후원하고 있었다면서?
    I heard mr. kim was secretly sponsoring an orphanage.
    응. 십 년 동안 뒤에서 도와주던 무명의 독지가가 김 선생님이었대.
    Yes. it was mr. kim who had been helping out behind the scenes for ten years.

2. 이름이 널리 알려져 있지 않음.

2. VÔ DANH: Việc tên tuổi không được biết đến rộng rãi.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 무명 가수.
    An unknown singer.
  • 무명 대학.
    An unknown university.
  • 무명 연기자.
    An unknown actor.
  • 무명 화가.
    An unknown painter.
  • 무명의 설움.
    The sorrow of obscurity.
  • 무명의 시인.
    An obscure poet.
  • 그 화가는 오랜 무명 생활을 하면서 점점 자신감도 없어지고 불안해졌다.
    The artist became increasingly insecure and insecure in his long life of obscurity.
  • 김 씨는 이번 올림픽에서 금메달을 따서 단번에 무명 선수에서 유명인이 되었다.
    Kim won a gold medal in this olympics, becoming a celebrity from an unknown athlete at once.
  • 오늘 본 연극 정말 좋았죠?
    Wasn't that great play you saw today?
    네. 무명 배우인데 연기를 무척 잘 하더라고요.
    Yes, he's an unknown actor and he's a great actor.
Từ trái nghĩa 유명(有名): 이름이 널리 알려져 있음.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 무명 (무명)
📚 Từ phái sinh: 무명하다: 이름이 없거나 이름을 알 수 없다., 이름이 널리 알려져 있지 아니하다.

📚 Annotation: 주로 '무명(의) ~'으로 쓴다.


🗣️ 무명 (無名) @ Giải nghĩa

🗣️ 무명 (無名) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (8) Luật (42) Diễn tả trang phục (110) Vấn đề môi trường (226) Sự kiện gia đình (57) Sự khác biệt văn hóa (47) Văn hóa đại chúng (82) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng bệnh viện (204) Sở thích (103) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Gọi món (132) Giáo dục (151) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Triết học, luân lí (86) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sức khỏe (155) Tâm lí (191) Kiến trúc, xây dựng (43) So sánh văn hóa (78) Sinh hoạt công sở (197) Văn hóa ẩm thực (104) Chào hỏi (17) Đời sống học đường (208) Cách nói thời gian (82) Khí hậu (53) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Xem phim (105) Giải thích món ăn (78)