🌟 미아 (迷兒)

  Danh từ  

1. 길이나 집을 잃고 이리저리 돌아다니는 아이.

1. TRẺ THẤT LẠC: Đứa trẻ bị lạc đường hoặc nhà và đi thang thang.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 미아 신고.
    Missing child report.
  • 미아가 되다.
    Become a lost child.
  • 미아를 방지하다.
    Prevent missing children.
  • 미아를 보호하다.
    Protect a lost child.
  • 미아를 찾다.
    Find mia.
  • 동물원에서는 다섯 살이 된 미아를 보호하고 있다는 안내 방송이 나왔다.
    An announcement has been made that the zoo is protecting a five-year-old missing child.
  • 어린아이가 미아가 되는 것을 방지하기 위해서 이름과 주소가 적힌 목걸이를 걸어 주기도 한다.
    To prevent a child from becoming a lost child, a necklace with a name and address is also hung.
  • 얼마 전에 어린 아이가 실종된 사건이 있었다면서요?
    I heard there was a missing child incident not too long ago.
    네. 그래서 그 미아를 찾기 위해 모든 사람이 노력하고 있어요.
    Yeah. so everyone is trying to find the missing child.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 미아 (미아)
📚 thể loại: Miêu tả về con người   Vấn đề môi trường  

🗣️ 미아 (迷兒) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Chào hỏi (17) Sự khác biệt văn hóa (47) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Kinh tế-kinh doanh (273) Mối quan hệ con người (255) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Diễn tả tính cách (365) Hẹn (4) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Cách nói thời gian (82) Dáng vẻ bề ngoài (121) Xin lỗi (7) Giải thích món ăn (119) Chế độ xã hội (81) Văn hóa đại chúng (82) Sở thích (103) Sử dụng bệnh viện (204) Sinh hoạt công sở (197) Sinh hoạt nhà ở (159) Vấn đề xã hội (67) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sự kiện gia đình (57) Gọi món (132) Tâm lí (191) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Ngôn ngữ (160) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Yêu đương và kết hôn (19)