🌟 미장이

Danh từ  

1. 건축 공사에서 벽, 천장, 바닥에 흙이나 시멘트를 바르는 일을 직업으로 하는 사람.

1. THỢ TRÁT VỮA, THỢ TÔ TƯỜNG, THỢ TÔ XI MĂNG: Người làm công việc trát đất hay xi măng lên tường, trần hoặc nền ở công trình xây dựng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 공사 현장의 미장이.
    The beauty of the construction site.
  • 미장이와 목수.
    A hairdresser and carpenter.
  • 미장이가 되다.
    Become a beauty.
  • 미장이를 부르다.
    Call the hairdresser.
  • 미장이로 일하다.
    To work as a hairdresser.
  • 지수는 집 천장에 물이 새서 미장이를 불러 보수 공사를 했다.
    The water leaked on the ceiling of the house and called in the hairdresser for repair.
  • 김 부장은 건설 현장의 미장이를 불러서 작업 현황을 보고 받았다.
    Kim called in a hairdresser at the construction site and was briefed on the work status.
  • 그는 건축가이자 미장이이기 때문에 집을 설계할 뿐만 아니라 공사 현장에서 시멘트까지 바른다.
    Because he is an architect and a hairdresser, he not only designs a house but also applies cement at the construction site.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 미장이 (미장이)

Start

End

Start

End

Start

End


Giáo dục (151) Thời tiết và mùa (101) Diễn tả tính cách (365) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Dáng vẻ bề ngoài (121) Kiến trúc, xây dựng (43) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Việc nhà (48) Mối quan hệ con người (52) Giải thích món ăn (78) Biểu diễn và thưởng thức (8) Ngôn luận (36) Chế độ xã hội (81) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Yêu đương và kết hôn (19) Tôn giáo (43) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Cách nói thứ trong tuần (13) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Cảm ơn (8) Khí hậu (53) Xin lỗi (7) Cách nói thời gian (82) Sử dụng bệnh viện (204) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Cuối tuần và kì nghỉ (47)