🌟 반세기 (半世紀)

  Danh từ  

1. 한 세기의 절반인 오십 년.

1. NỬA THẾ KỶ: Năm mươi năm, một nửa của một thế kỷ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 반세기 동안.
    For half a century.
  • 반세기가 걸리다.
    It takes half a century.
  • 반세기가 지나다.
    Half a century has passed.
  • 반세기에 걸치다.
    Half a century.
  • 반세기에 이르다.
    Reach half a century.
  • 이번 이산가족 상봉에서 반세기 동안 떨어져 있던 형제가 만났다.
    The brothers, who had been separated for half a century, met in this reunion.
  • 정치적인 이유로 망명했던 그는 반세기 만에 고국으로 돌아왔다.
    Having defected for political reasons, he returned home after half a century.
  • 은퇴를 하고 돌아와 보니 시골이었던 고향이 어느새 도시로 바뀌었네.
    Retiring and coming back, my rural hometown has turned into a city.
    네가 고향을 떠난 뒤로 반세기가 지났으니 그동안 많이 변했지.
    It's been half a century since you left your hometown, so it's changed a lot.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 반세기 (반ː세기)
📚 thể loại: Thời gian   Lịch sử  

🗣️ 반세기 (半世紀) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Văn hóa đại chúng (82) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Ngôn ngữ (160) Tâm lí (191) Cách nói thời gian (82) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Nghệ thuật (76) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Mối quan hệ con người (52) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sử dụng tiệm thuốc (10) Thông tin địa lí (138) Sử dụng bệnh viện (204) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Gọi món (132) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Thể thao (88) Sở thích (103) Văn hóa ẩm thực (104) Cách nói ngày tháng (59) Sự khác biệt văn hóa (47) Tình yêu và hôn nhân (28) Cảm ơn (8) Triết học, luân lí (86) Mua sắm (99) Xin lỗi (7) Yêu đương và kết hôn (19) Xem phim (105) Khí hậu (53)