🌟 방관적 (傍觀的)

Định từ  

1. 어떤 일에 직접 나서지 않고 옆에서 바라보기만 하는.

1. MANG TÍNH BÀNG QUAN: Không trực tiếp tham gia vào việc nào đó mà chỉ ở bên nhìn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 방관적 성격.
    A bystander's personality.
  • 방관적 역할.
    A bystander role.
  • 방관적 입장.
    On the sidelines.
  • 방관적 자세.
    A bystander position.
  • 방관적 태도.
    An onlooker's.
  • 유민이는 청소 시간만 되면 방관적 태도를 보여 친구들의 미움을 샀다.
    Yu-min showed an off-the-wall attitude during cleaning time, drawing hatred from her friends.
  • 시장은 도시 개발에만 관심을 가질 뿐 개발로 인한 삼림 파괴에는 방관적 입장을 보이고 있다.
    The mayor is only interested in urban development, but is taking a wait-and-see stance on deforestation caused by development.
  • 그쪽 단체에서도 이번 계약에 참여하시나요?
    Does your organization participate in this contract?
    저희 단체는 방관적 성격을 띠기 때문에 직접 계약 과정에 개입하지 않습니다.
    Our organization is not directly involved in the contract process because we are on the sidelines.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 방관적 (방관적)
📚 Từ phái sinh: 방관(傍觀): 어떤 일에 직접 나서지 않고 옆에서 바라보기만 함.

Start

End

Start

End

Start

End


Nghệ thuật (76) Cách nói thứ trong tuần (13) Cách nói thời gian (82) Chào hỏi (17) So sánh văn hóa (78) Văn hóa đại chúng (52) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Du lịch (98) Triết học, luân lí (86) Yêu đương và kết hôn (19) Thể thao (88) Sở thích (103) Giáo dục (151) Kinh tế-kinh doanh (273) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Tâm lí (191) Chế độ xã hội (81) Giải thích món ăn (78) Hẹn (4) Vấn đề xã hội (67) Diễn tả tính cách (365) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Đời sống học đường (208) Thời tiết và mùa (101) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sự khác biệt văn hóa (47)