🌟 벙긋

Phó từ  

1. 닫혀 있던 입이나 문 등이 소리 없이 살짝 열리는 모양.

1. HÉ MỞ: Miệng hay cửa… đang được khép, khẽ mở ra không có tiếng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 문이 벙긋 열리고 한 아이가 슬며시 방 안으로 들어왔다.
    The door opened mute and a child slipped into the room.
  • 나는 영어 문법에는 강했지만 막상 영어로 말을 하려면 입도 벙긋 못했다.
    I was strong in english grammar, but i couldn't even say a word to speak in english.
  • 한동안 아무 말 하지 않고 있던 유진은 입을 벙긋 열고 뭐라 말하기 시작했다.
    Eugene, who hadn't said anything for a while, opened her mouth and began to say something.
  • 너 조용히 여기 앉아 있으라고 했잖아.
    I told you to sit here quietly.
    제가 떠든 거 아니에요. 나는 입도 벙긋 안 하고 여기에 앉아 있었단 말이에요.
    I didn't talk. i was sitting here without a mouth.
작은말 방긋: 닫혀 있던 입이나 문 등이 소리 없이 살며시 열리는 모양.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 벙긋 (벙귿)
📚 Từ phái sinh: 벙긋거리다: 닫혀 있던 입이나 문 등을 자꾸 소리 없이 살짝 열었다 닫았다 하다. 벙긋대다: 닫혀 있던 입이나 문 등을 자꾸 소리 없이 살짝 열었다 닫았다 하다. 벙긋하다: 닫혀 있던 입이나 문 등이 소리 없이 살짝 열리다. 벙긋하다: 입이나 문 등의 틈새가 조금 벌어져 있다.

Start

End

Start

End


Giải thích món ăn (78) Tâm lí (191) Diễn tả ngoại hình (97) Mối quan hệ con người (52) Nói về lỗi lầm (28) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Khoa học và kĩ thuật (91) Ngôn ngữ (160) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Tôn giáo (43) Luật (42) Sự kiện gia đình (57) Sinh hoạt công sở (197) Triết học, luân lí (86) Diễn tả tính cách (365) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sự khác biệt văn hóa (47) Văn hóa đại chúng (52) Tìm đường (20) Cách nói thời gian (82) Thông tin địa lí (138) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sinh hoạt trong ngày (11) Xin lỗi (7) Thời tiết và mùa (101) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Xem phim (105) Thể thao (88)