🌟

Danh từ  

1. 누런 갈색의 몸에 검은 줄무늬가 있고, 다른 동물을 잡아먹고 사는 몸집이 큰 동물. 호랑이.

1. CỌP, HỔ: Động vật có thân to màu xám nâu có vằn đen, sống bằng cách bắt những động vật khác ăn thịt. Con hổ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 사나운 .
    A fierce criminal.
  • 을 만나다.
    Meet a tiger.
  • 을 잡다.
    Catch a tiger.
  • 사냥꾼이 잡은 의 이빨은 크고 날카로웠다.
    The tiger's teeth caught by the hunter were large and sharp.
  • 내가 살던 마을 뒷산에는 이 산다는 소문이 있었다.
    There was a rumor that a tiger lived in the mountain behind my village.
  • 네가 제일 무서워하는 동물은 뭐니?
    What animal are you most afraid of?
    저는 이 무서워요.
    I'm afraid of the tiger.
Từ đồng nghĩa 호랑이(虎狼이): 누런 갈색의 몸에 검은 줄무늬가 있고, 다른 동물을 잡아먹고 사는 몸집…

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: (범ː)

Start

End


Hẹn (4) Chào hỏi (17) Yêu đương và kết hôn (19) Gọi điện thoại (15) Chính trị (149) Luật (42) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng bệnh viện (204) Văn hóa đại chúng (82) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Vấn đề xã hội (67) Nghệ thuật (76) Du lịch (98) Khí hậu (53) Ngôn luận (36) So sánh văn hóa (78) Biểu diễn và thưởng thức (8) Việc nhà (48) Thời tiết và mùa (101) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sinh hoạt trong ngày (11) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Nói về lỗi lầm (28) Cách nói thời gian (82) Tìm đường (20) Văn hóa ẩm thực (104) Tâm lí (191) Giáo dục (151)