🌟 부잣집 (富者 집)

☆☆   Danh từ  

1. 살림이 넉넉할 정도로 재물이 많은 집.

1. NHÀ GIÀU: Nhà nhiều của cải đến mức cuộc sống dư dả.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 으리으리한 부잣집.
    Super rich.
  • 부잣집 며느리.
    Rich daughter-in-law.
  • 부잣집 아이.
    A rich kid.
  • 부잣집 주인.
    Rich owner.
  • 부잣집으로 시집가다.
    Married into a rich family.
  • 부잣집에서 자란 지수는 어릴 때부터 여러 가지 악기를 배웠다.
    Jisoo, who grew up in a wealthy family, learned various instruments from an early age.
  • 그는 항상 잘 차려입고 다녀서 부잣집 아들이라는 소문이 돌았다.
    He was always well dressed, so rumors circulated that he was the son of a rich family.
  • 이 집은 엄청난 부잣집인가 봐.
    This house must be a huge rich house.
    그러게. 집도 엄청 크고 보안 시설도 되어 있네.
    I know. it's a huge house and it's got security.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 부잣집 (부ː자찝) 부잣집 (부ː잗찝) 부잣집이 (부ː자찌비부ː잗찌비) 부잣집도 (부ː자찝또부ː잗찝또) 부잣집만 (부ː자찜만부ː잗찜만)

🗣️ 부잣집 (富者 집) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Diễn tả vị trí (70) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Mối quan hệ con người (52) Chính trị (149) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Tìm đường (20) Thời tiết và mùa (101) Chào hỏi (17) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Yêu đương và kết hôn (19) Ngôn ngữ (160) Văn hóa ẩm thực (104) Khí hậu (53) Xem phim (105) Diễn tả tính cách (365) Triết học, luân lí (86) Khoa học và kĩ thuật (91) So sánh văn hóa (78) Sức khỏe (155) Sinh hoạt công sở (197) Du lịch (98) Sinh hoạt trong ngày (11) Ngôn luận (36) Cách nói ngày tháng (59) Sở thích (103) Nghệ thuật (76) Biểu diễn và thưởng thức (8)