🌟 분패 (憤敗)

Danh từ  

1. 시합이나 싸움, 전쟁 등에서 거의 이길 뻔하다가 아깝게 짐.

1. (SỰ) THUA SÍT SAO: Việc gần như suýt thắng rồi lại thua một cách đáng tiếc trong thi đấu, cuộc đọ sức hay hay chiến tranh...

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 분패를 당하다.
    Suffer a crushing defeat.
  • 분패를 되갚다.
    Avenge one's defeat.
  • 분패를 맛보다.
    Have a taste of bunpan.
  • 분패를 설욕하다.
    Avenge one's defeat.
  • 분패를 잊지 못하다.
    Never forget the upset.
  • 지난번 전투에서의 분패로 인해 우리 쪽 군사들의 사기가 많이 꺾였다.
    Our soldiers' morale has been greatly demoralized by the defeat in the last battle.
  • 우리는 연장전까지 치르면서 분패를 하였으나 최선을 다했기 때문에 후회는 없다.
    We suffered a crushing defeat in overtime, but because we did our best, we have no regrets.
  • 우리 반은 이번 체육 대회에서 지난번 대회에서 당한 분패를 되갚아 주기로 각오를 다졌다.
    My class is determined to pay back the loss it suffered in the last competition at this athletic competition.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 분패 (분ː패)
📚 Từ phái sinh: 분패하다(憤敗하다): 시합이나 싸움, 전쟁 등에서 거의 이길 뻔하다가 아깝게 지다.

Start

End

Start

End


Thông tin địa lí (138) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Xem phim (105) Tôn giáo (43) Chào hỏi (17) Gọi điện thoại (15) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Nói về lỗi lầm (28) Cách nói thứ trong tuần (13) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng bệnh viện (204) Sinh hoạt nhà ở (159) Du lịch (98) Vấn đề xã hội (67) Nghệ thuật (76) Cách nói ngày tháng (59) Tìm đường (20) Yêu đương và kết hôn (19) Khí hậu (53) Sự kiện gia đình (57) Luật (42) Văn hóa đại chúng (52) Vấn đề môi trường (226) Mối quan hệ con người (52) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Diễn tả ngoại hình (97) Giải thích món ăn (119) Hẹn (4) Việc nhà (48)