🌟 분하다 (憤/忿 하다)

  Tính từ  

1. 억울한 일을 당하거나 될 듯한 일이 되지 않아서 매우 화가 나다.

1. PHẪN NỘ, BỰC MÌNH, TỨC GIẬN: Rất bực bội vì gặp phải việc ấm ức hoặc việc tưởng thành nhưng lại không thành .

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 분한 기분.
    An angry mood.
  • 분해서 눈물이 나다.
    Tears of indignation.
  • 마음이 분하다.
    I'm upset.
  • 실패한 것이 분하다.
    I'm resentful of the failure.
  • 진 것이 분하다.
    I'm sorry i lost.
  • 어머니에게 모욕적인 말을 하는 사람들을 보니 분한 마음을 참을 수가 없었다.
    Seeing people saying insulting things to their mothers, i couldn't bear my indignation.
  • 지난 학기에는 분하게 장학금을 놓쳤지만 이번 학기에는 꼭 장학금을 받도록 열심히 공부하겠습니다.
    I missed my scholarship last semester, but i will study hard to get it this semester.
  • 억울하게 누명을 쓰고 감옥에 들어간 그는 분하고 원통한 마음을 이루 말할 수 없었다.
    He was falsely accused and sent to prison, and he could not express his anger and resentment.
  • 승규 무슨 일 있어? 왜 저렇게 하루 종일 우는 거야?
    Seung-gyu, what's wrong? why is he crying all day long?
    어제 경기에서 진 것이 분해서 그런 모양이야.
    I guess it's because i'm upset that i lost yesterday's game.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 분하다 (분하다) 분한 (분한) 분하여 (분하여) 분해 (분해) 분하니 (분하니) 분합니다 (분함니다)
📚 Từ phái sinh: 분(憤/忿): 몹시 화가 나고 억울한 마음.
📚 thể loại: Tình cảm   Diễn tả tính cách  


🗣️ 분하다 (憤/忿 하다) @ Giải nghĩa

🗣️ 분하다 (憤/忿 하다) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Chào hỏi (17) Ngôn ngữ (160) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sử dụng bệnh viện (204) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Triết học, luân lí (86) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Giải thích món ăn (119) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Thời tiết và mùa (101) Văn hóa đại chúng (82) Hẹn (4) Tình yêu và hôn nhân (28) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Nói về lỗi lầm (28) Dáng vẻ bề ngoài (121) Cách nói thứ trong tuần (13) Sinh hoạt nhà ở (159) Diễn tả tính cách (365) Cách nói thời gian (82) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sinh hoạt công sở (197) Biểu diễn và thưởng thức (8) Gọi điện thoại (15) Sự kiện gia đình (57) Mối quan hệ con người (52) Mối quan hệ con người (255) Yêu đương và kết hôn (19) Tìm đường (20) Gọi món (132)