🌟 비례 (比例)

  Danh từ  

1. 한쪽의 수나 양이 변함에 따라 다른 쪽의 수나 양도 일정하게 변함.

1. TỈ LỆ: Tùy theo số hay lượng của một phía biến đổi mà số hay lượng của phía khác cũng biến đổi nhất định.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 인구 비례.
    Population proportion.
  • 비례를 이용하다.
    Use proportionality.
  • 비례로 계산하다.
    Calculate proportionally.
  • 비례로 늘어나다.
    Increase proportionally.
  • 비례로 증가하다.
    Increase proportionally.
  • 수학 시간에 비례를 이용해 도형의 넓이를 구하는 방법을 배웠다.
    I learned how to get the width of a figure using proportionality in math class.
  • 우리나라에서는 지역의 인구수를 고려한 인구 비례 방식으로 선거구를 정한다.
    In korea, constituencies are determined in proportion to the population in the region.
  • 월급이 오르면 저축을 더 많이 할 수 있을 줄 알았는데 그렇지도 않네.
    I thought i could save more if my salary went up, but i don't think so.
    원래 수입이 늘어나면 그 비례로 지출도 늘어나는 법이야.
    As income increases, spending increases proportionally.

2. 전체를 이루는 부분들 사이의 비율 관계.

2. TỈ LỆ: Quan hệ tỉ lệ giữa các phần tạo nên tổng thể.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 남녀의 비례.
    The proportion of men and women.
  • 인체의 비례.
    The proportion of the human body.
  • 이상적인 비례.
    Ideal proportion.
  • 비례를 따지다.
    Weigh the proportion.
  • 비례를 맞추다.
    To be proportioned.
  • 그녀의 코는 얼굴과 아름다운 비례를 이루었다.
    Her nose was beautifully proportioned with her face.
  • 이 그림은 이상적인 인체의 비례를 표현한 작품이다.
    This painting represents the proportion of an ideal human body.
  • 이상하게 우리 부서만 남성과 여성의 비율이 육 대 사군요.
    Strangely, only our department has a six-to-one ratio of men and women.
    그러게요. 다른 부서들은 전부 오 대 오로 비례가 맞는데 말이에요.
    Yeah. all the other departments have a five-to-five ratio.
Từ đồng nghĩa 비(比): 전체를 이루는 부분들 사이의 비율 관계., 어떤 두 개의 수 또는 양을 서로 …

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 비례 (비ː례)
📚 Từ phái sinh: 비례하다(比例하다): 한쪽의 수나 양이 변함에 따라 다른 쪽의 수나 양도 일정하게 변하다. 비례적: 일정한 비율 관계가 성립되는. 또는 그런 것.

Start

End

Start

End


Lịch sử (92) Chào hỏi (17) Sinh hoạt công sở (197) Kiến trúc, xây dựng (43) Cảm ơn (8) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Diễn tả trang phục (110) Yêu đương và kết hôn (19) Chế độ xã hội (81) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Gọi điện thoại (15) Diễn tả tính cách (365) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Vấn đề môi trường (226) Khoa học và kĩ thuật (91) Sinh hoạt nhà ở (159) Xem phim (105) Văn hóa đại chúng (82) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Giáo dục (151) Văn hóa đại chúng (52) Vấn đề xã hội (67) Hẹn (4) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng bệnh viện (204) Cách nói thời gian (82)