🌟 사후 (事後)

  Danh từ  

1. 일이 끝난 뒤. 또는 일을 끝낸 뒤.

1. SAU KHI KẾT THÚC CÔNG VIỆC, VỀ SAU: Sau khi việc đã kết thúc. Hoặc sau khi kết thúc việc.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 사후 관리.
    Post-management.
  • 사후 대책.
    Follow-up measures.
  • 사후 조치.
    Follow-up.
  • 사후 처리.
    Post-processing.
  • 사후 처치.
    Post-treatment.
  • 생산품에서 불량품이 대량 발견된 그 기업은 빠른 사후 처리를 통해 위기를 넘길 수 있었다.
    The enterprise, whose products were found in large quantities of defective products, was able to overcome the crisis through rapid post-processing.
  • 환경 문제를 근본적으로 해결하기 위해서는 단속 위주의 사후 관리 체제에서 사전 예방 위주로 바뀌어야 한다.
    In order to fundamentally solve environmental problems, it must be changed from a crackdown-oriented post-management system to a proactive one.
  • 오늘 근처 공장에서 가스 폭발 사고가 일어났대.
    There was a gas explosion at a nearby factory today.
    저런, 다시는 그런 사고가 일어나지 않도록 사후 대책을 철저히 마련해야 할 텐데.
    Well, we'll have to come up with a thorough follow-up to prevent such an accident from happening again.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 사후 (사ː후)
📚 thể loại: Thời gian   Tôn giáo  

🗣️ 사후 (事後) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Diễn tả tính cách (365) Triết học, luân lí (86) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Chào hỏi (17) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Cách nói ngày tháng (59) Văn hóa đại chúng (82) Gọi điện thoại (15) Gọi món (132) Văn hóa ẩm thực (104) Tôn giáo (43) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Xem phim (105) Cách nói thứ trong tuần (13) Sức khỏe (155) Ngôn luận (36) Đời sống học đường (208) Khí hậu (53) Thông tin địa lí (138) Khoa học và kĩ thuật (91) Vấn đề xã hội (67) Thể thao (88) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Hẹn (4) Tìm đường (20) Văn hóa đại chúng (52) Mua sắm (99) Xin lỗi (7)