🌟

☆☆☆   Danh từ phụ thuộc  

1. 어떤 사물이나 현상, 또는 사실.

1. CÁI, ĐIỀU: Sự vật, hiện tượng hay sự việc nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • .
    New one.
  • 마실 .
    Something to drink.
  • 먹을 .
    Food.
  • 소중한 .
    Something precious.
  • 예쁜 .
    Pretty one.
  • .
    The old one.
  • 엄마, 목이 말라요. 마실 좀 주세요.
    Mom, i'm thirsty. please give me something to drink.
    냉장고 열어 보렴. 우유랑 주스가 있을 거야.
    Open the fridge. there'll be milk and juice.
  • 요즘 음악은 시끄럽기만 하고 들을 없어.
    Music these days is noisy and there's nothing to listen to.
    엄마, 이 음악 들어 보세요. 얼마나 좋은데요.
    Mom, listen to this music. that's great.
  • 아주머니, 친구한테 선물을 하려고 하는데 좋은 하나만 추천해 주세요.
    Ma'am, i'd like to give a gift to a friend, so please recommend a good one.
    그럼, 이게 어떨까요?
    So, how about this?
Từ tham khảo 것: 정확히 가리키는 대상이 정해지지 않은 사물이나 사실., (낮잡아 이르는 말로) 사람…

2. (낮잡아 이르는 말로) 사람이나 동물.

2. ĐỒ, THỨ: (cách nói xem thường) Con người hay động vật.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 아직 스무 살도 안 된 그 새파란 감히 우리 선생님에게 대들었다.
    That green-blue thing, not even 20 years old, dared to turn against our teacher.
  • "그 멍청한 일을 다 망쳐 놨어!" 그는 잔뜩 화가 난 목소리로 말했다.
    "that stupid thing ruined everything!" he said in an angry voice.
  • 저기 연못 위에 오리 암수가 함께 있네.
    There's a duck beast on the pond.
    어떤 암컷이야?
    Which one is female?
Từ tham khảo 것: 정확히 가리키는 대상이 정해지지 않은 사물이나 사실., (낮잡아 이르는 말로) 사람…

3. 그 사람의 소유물임을 나타내는 말.

3. CÁI: Từ thể hiện đó là vật sở hữu của người đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 그 사람 .
    His.
  • 그 여자 .
    Her.
  • .
    Mine.
  • .
    Yours.
  • 아빠 .
    Dad's.
  • 언니 .
    Yours.
  • 엄마 .
    Mom's.
  • 언니는 새로 산 자전거를 자기 라며 손도 못 대게 했다.
    My sister wouldn't let me touch her new bike, saying it was hers.
  • 아버지는 매년 성탄절에 "이건 승규 , 이건 지수 ."하시며 우리에게 선물을 주시곤 하셨다.
    Every christmas my father says, "this is seung-gyu's, this is jisoo's."he used to give us gifts.
  • 와, 컴퓨터 새로 샀니? 멋있다.
    Wow, did you buy a new computer? it's cool.
    이거 우리 형 야.
    This is my brother's.
Từ tham khảo 것: 정확히 가리키는 대상이 정해지지 않은 사물이나 사실., (낮잡아 이르는 말로) 사람…

4. 말하는 이의 확신, 결정, 결심 등을 나타내는 말.

4. ĐIỀU: Từ thể hiện sự tin chắc, quyết định hoặc quyết tâm của người nói.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 술은 적당히만 마시면 건강에 좋은 다.
    Alcohol is good for your health if you drink moderately.
  • 아내는 내가 담배를 필 때마다 "담배는 해로운 예요"하며 잔소리를 했다.
    My wife nagged me every time i smoked, saying, "cigarettes are harmful.".
Từ tham khảo 것: 정확히 가리키는 대상이 정해지지 않은 사물이나 사실., (낮잡아 이르는 말로) 사람…

5. 말하는 이의 추측이나 소신 등을 나타내는 말.

5. SỰ, ĐIỀU: Từ thể hiện sự suy đoán hoặc niềm tin của người nói.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 결혼 전에 남편은 "나 너한테 좋은 남편이 될 다" 라고 말했었다.
    Before the wedding, my husband said, "i'll be a good husband for you.".
  • 선생님은 나한테 자주 "너는 분명히 성공할 다." 말씀해 주셨다.
    The teacher often tells me, "you'll definitely succeed." he told me.
  • 환경 문제가 점점 더 심각해지고 있어.
    Environmental problems are getting worse.
    이렇게 가다가는 환경 오염으로 지구가 망할 야.
    At this rate, the earth will be destroyed by environmental pollution.
Từ tham khảo 것: 정확히 가리키는 대상이 정해지지 않은 사물이나 사실., (낮잡아 이르는 말로) 사람…

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()

📚 Annotation: 주로 구어에서 쓴다.

Start

End


Sự kiện gia đình (57) Xin lỗi (7) Văn hóa đại chúng (52) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Diễn tả trang phục (110) Sự khác biệt văn hóa (47) Xem phim (105) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Tâm lí (191) Ngôn ngữ (160) Ngôn luận (36) Mối quan hệ con người (255) Diễn tả ngoại hình (97) Thể thao (88) Chào hỏi (17) Gọi điện thoại (15) Cảm ơn (8) Đời sống học đường (208) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Văn hóa ẩm thực (104) Nói về lỗi lầm (28) Kinh tế-kinh doanh (273) Chế độ xã hội (81) Gọi món (132) Cách nói ngày tháng (59) Triết học, luân lí (86) Sử dụng cơ quan công cộng (8)