🌟 상치되다 (相馳 되다)

Động từ  

1. 일이나 뜻이 서로 어긋나게 되다.

1. BỊ MÂU THUẪN, BỊ ĐỐI NGƯỢC: Công việc hay ý nghĩa bị trái ngược nhau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 상치되는 면.
    The opposite side.
  • 상치되는 부분.
    The upper part.
  • 의견이 상치되다.
    Opinions differ.
  • 입장이 상치되다.
    Position is opposite.
  • 주장이 상치되다.
    Claims are consistent.
  • 두 법안은 서로 상치되는 부분이 있어서 보완이 필요하다.
    The two bills have conflicting parts and need to be supplemented.
  • 여당은 야당과 상치되는 의견을 적극적으로 조율하겠다고 밝혔다.
    The ruling party said it would actively coordinate opinions that run counter to the opposition.
  • 이번 연구 결과는 기존에 밝혀진 내용과는 완전히 상치되는 것이라서 더 큰 주목을 받고 있다.
    The results of the study are drawing more attention because they are completely inconsistent with previous findings.
  • 앞으로 우리 모임에서 축구만 하지 말고 야구도 하는 거 어때?
    Why don't we play baseball instead of just playing soccer at our meetings?
    그건 우리 모임의 취지와 상치돼.
    That goes against the purpose of our meeting.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 상치되다 (상치되다) 상치되다 (상치뒈다)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Nghệ thuật (23) Văn hóa đại chúng (82) Du lịch (98) Mối quan hệ con người (255) Thông tin địa lí (138) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Khoa học và kĩ thuật (91) Ngôn ngữ (160) Vấn đề xã hội (67) Sự kiện gia đình (57) Kinh tế-kinh doanh (273) Tình yêu và hôn nhân (28) Nghệ thuật (76) Sử dụng bệnh viện (204) Sở thích (103) Hẹn (4) Chế độ xã hội (81) Đời sống học đường (208) Tôn giáo (43) Biểu diễn và thưởng thức (8) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Ngôn luận (36) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Chào hỏi (17) Diễn tả tính cách (365) Gọi món (132) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sinh hoạt trong ngày (11) Sức khỏe (155) Việc nhà (48)