🌟 수급 (受給)

Danh từ  

1. 급여나 연금, 배급 등을 받음.

1. SỰ NHẬN LƯƠNG: Sự nhận lương làm việc hay lương hưu.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 보험료 수급.
    Insurance premium.
  • 연금 수급.
    Pension.
  • 수급 기간.
    Supply and demand period.
  • 수급 요건.
    Supply and demand requirements.
  • 수급 신청.
    Application for supply and demand.
  • 수급을 받다.
    Receive supply and demand.
  • 그는 일선에서 은퇴하고 연급 수급을 신청했다.
    He retired from the front line and applied for an annual supply and demand.
  • 실업 급여는 퇴직한 후 십이 개월이 지나기 전에만 수급이 가능하다.
    Unemployment benefits are only available 12 months after retirement.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 수급 (수급) 수급이 (수그비) 수급도 (수급또) 수급만 (수금만)
📚 Từ phái sinh: 수급하다: 급여, 연금, 배급 따위를 받다., 받고 주다.

🗣️ 수급 (受給) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Diễn tả ngoại hình (97) Sức khỏe (155) Khoa học và kĩ thuật (91) Kiến trúc, xây dựng (43) Vấn đề môi trường (226) Tôn giáo (43) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sự kiện gia đình (57) Chính trị (149) Hẹn (4) Vấn đề xã hội (67) Ngôn luận (36) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Yêu đương và kết hôn (19) Văn hóa đại chúng (82) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sinh hoạt công sở (197) Đời sống học đường (208) Triết học, luân lí (86) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Cách nói thứ trong tuần (13) Việc nhà (48) Thể thao (88) Tâm lí (191) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Cách nói ngày tháng (59) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng cơ quan công cộng (59)