🌟 수녀 (修女)

  Danh từ  

1. 가톨릭에서, 신에게 서약하고 독신으로 수도하는 여자.

1. NỮ TU SĨ, MA SƠ: Người phụ nữ đã thề với thần thánh về việc tu đạo độc thân, trong Đạo Thiên chúa.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 신부와 수녀.
    Bride and nun.
  • 수녀가 기도하다.
    A nun prays.
  • 그녀는 수녀원의 수녀로 매일 아침을 기도로 시작한다.
    She's a nun in a convent and begins every morning with a prayer.
  • 두 손을 들고 성가를 부르는 수녀들의 목소리가 성당 가득 울려 퍼졌다.
    The voices of the nuns, who raised their hands and sang the hymn, echoed through the cathedral.
  • 원장 수녀님께서는 수녀가 된 이후 평생 이웃에게 사랑을 실천하며 살아오셨다.
    Sister mother has lived her whole life practicing love to her neighbors since she became a nun.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 수녀 (수녀)
📚 thể loại: Giáo dân   Tôn giáo  


🗣️ 수녀 (修女) @ Giải nghĩa

🗣️ 수녀 (修女) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Diễn tả vị trí (70) Yêu đương và kết hôn (19) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sự kiện gia đình (57) Luật (42) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Nghệ thuật (76) Sức khỏe (155) Thời tiết và mùa (101) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Xem phim (105) Diễn tả ngoại hình (97) Khoa học và kĩ thuật (91) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Mối quan hệ con người (52) Sinh hoạt nhà ở (159) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Giáo dục (151) Cách nói thứ trong tuần (13) Chế độ xã hội (81) Giải thích món ăn (78) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Văn hóa ẩm thực (104) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Chính trị (149) Xin lỗi (7) Dáng vẻ bề ngoài (121) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Khí hậu (53) Ngôn ngữ (160)