🌟 깎이다

Động từ  

1. 칼과 같은 도구로 물건의 표면이나 과일 등의 껍질이 얇게 벗겨지다.

1. ĐƯỢC GỌT: Lớp vỏ của hoa quả hay bề mặt của đồ vật được lột mỏng ra bằng những dụng cụ như dao.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 감자가 깎이다.
    Potatoes are cut.
  • 과일이 깎이다.
    Fruit is cut.
  • 껍질이 깎이다.
    The shell is peeled.
  • 연필이 깎이다.
    Pencil sharpens.
  • 칼로 깎이다.
    Be cut with a knife.
  • 접시에는 과일이 예쁘게 깎이어 담겨 있었다.
    The plate was beautifully cut with fruit.
  • 승규의 필통에는 항상 잘 깎인 연필 세 자루가 들어 있었다.
    Seung-gyu's pencil case always contained three sharpened pencils.
  • 어머니, 깐 밤 좀 드세요.
    Mother, have some chestnuts.
    밤 껍질이 예쁘게 깎였구나.
    You've got a pretty chestnut shell.

2. 풀이나 털 등이 짧게 잘리다.

2. ĐƯỢC CẠO, BỊ XÉN: Cỏ hay lông tóc được cắt ngắn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 머리가 깎이다.
    Get a haircut.
  • 머리카락이 깎이다.
    Have one's hair cut off.
  • 수염이 깎이다.
    Bearded.
  • 잔디가 깎이다.
    The grass is mowed.
  • 털이 깎이다.
    Hair is shaved.
  • 빡빡 깎이다.
    It's a hard.
  • 양은 주인에게 털이 깎였다.
    The sheep was shorn by its master.
  • 중학생이 된 동생은 짧게 깎인 머리가 어색했는지 자꾸 거울을 바라보았다.
    The younger brother, who became a middle school student, kept looking in the mirror to see if his short haircut was awkward.
  • 잔디가 잘 안 깎였네.
    The grass wasn't cut well.
    그러게. 잔디 깎는 기계가 고장 났나 봐.
    I know. the lawn mower must be broken.

3. 값, 액수, 정도 등이 낮아지다.

3. BỊ CẮT GIẢM, BỊ TRỪ BỚT, ĐƯỢC GIẢM BỚT: Giá cả, số tiền, mức độ... bị hạ thấp xuống.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 삼 만원이 깎이다.
    Three hundred thousand won is cut.
  • 오 퍼센트가 깎이다.
    Five percent off.
  • 월급이 깎이다.
    Get a cut in salary.
  • 점수가 깎이다.
    The score is cut.
  • 대폭 깎이다.
    Big cuts.
  • 영수는 답안지를 제대로 작성하지 않아서 점수가 오 점 깎였다.
    Young-soo didn't write the answer sheet properly, so the score was cut by five points.
  • 회사 경영 사정이 어려워져서 봉급이 십 퍼센트나 깎이게 됐다.
    The company's poor management has resulted in a ten percent cut in salary.
  • 올해 벼농사가 풍년이라 쌀값이 깎이는 바람에 농민들이 손해를 보게 됐다.
    This year's rice crop is a good harvest, and the price of rice has been cut, causing farmers to lose money.

4. 체면이나 위신이 낮아지다.

4. BỊ LÀM TỔN THƯƠNG, BỊ LÀM MẤT (THỂ DIỆN, UY TÍN): Thể diện hay uy tín bị hạ thấp xuống.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 낯이 깎이다.
    Shame off.
  • 위신이 깎이다.
    Prestige is cut.
  • 체면이 깎이다.
    Lose face.
  • 품위가 깎이다.
    Decease.
  • 이번 사건으로 반장은 자존심이 깎인 것 같았다.
    The incident seemed to have cut the class president's pride.
  • 사장으로서 술집에 드나드는 등 체면이 깎이는 행위는 하지 않는 것이 좋다.
    As a president, you'd better not lose face, such as going in and out of bars.
  • 학교의 명예가 깎이지 않도록 최선을 다해야 한다.
    We must do our best to ensure that the school's reputation is not tarnished.
    네. 이번 시합에서도 꼭 우승하겠습니다.
    Yeah. i will definitely win this match.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 깎이다 (까끼다) 깎이어 (까끼어까끼여) 깎여 (까껴) 깎이니 (까끼니)
📚 Từ phái sinh: 깎다: 칼과 같은 도구로 물건의 표면이나 과일 등의 껍질을 얇게 벗겨 내다., 풀이나 털…


🗣️ 깎이다 @ Giải nghĩa

🗣️ 깎이다 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Thông tin địa lí (138) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Văn hóa ẩm thực (104) Sinh hoạt nhà ở (159) Triết học, luân lí (86) Biểu diễn và thưởng thức (8) Giáo dục (151) Tôn giáo (43) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sử dụng bệnh viện (204) Cách nói thời gian (82) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Nghệ thuật (76) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Xin lỗi (7) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Cách nói ngày tháng (59) Thời tiết và mùa (101) Giải thích món ăn (119) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Giải thích món ăn (78) Nghệ thuật (23) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Xem phim (105) Diễn tả ngoại hình (97) Dáng vẻ bề ngoài (121) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Gọi điện thoại (15)