🌟 (洑)

Danh từ  

1. 논에 물을 대기 위해 둑을 쌓아 냇물을 모아 두는 시설.

1. ĐẦM CHỨA NƯỚC, AO CHỨA NƯỚC, HỒ TRỮ NƯỚC: Công trình đắp đê giữ nước suối (mương) để trữ nước vào đồng ruộng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 가 터지다.
    The beam bursts.
  • 를 막다.
    Block the beam.
  • 를 설치하다.
    Install beams.
  • 를 쌓다.
    Build beams.
  • 를 트다.
    Open a beam.
  • 갑자기 비가 많이 내리는 바람에 에 물이 넘쳤다.
    Suddenly it rained heavily, and the reservoir overflowed.
  • 예부터 조상들은 가뭄에 대비해 에 물을 모아 두었다.
    Since ancient times, ancestors have collected water in beams to prepare for drought.
  • 를 설치하는 것이 댐을 건설하는 것보다 효율적일까?
    Would installing beams be more efficient than building dams?
    신문에서 보니 비용과 시간이 적게 든다는 장점이 있지만 단점도 있다고 하더군.
    According to the paper, it has the advantage of being cheap and time-consuming, but it also has its disadvantages.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()

Start

End


Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sự khác biệt văn hóa (47) Biểu diễn và thưởng thức (8) Chế độ xã hội (81) Văn hóa ẩm thực (104) Sức khỏe (155) Sự kiện gia đình (57) So sánh văn hóa (78) Triết học, luân lí (86) Ngôn ngữ (160) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Văn hóa đại chúng (82) Mua sắm (99) Việc nhà (48) Du lịch (98) Ngôn luận (36) Gọi món (132) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Xin lỗi (7) Diễn tả trang phục (110) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Thể thao (88) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Cách nói thứ trong tuần (13) Yêu đương và kết hôn (19)