🌟

☆☆☆   Định từ  

1. 넷의.

1. BỐN: Bốn

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 마리.
    Four.
  • 명.
    Four.
  • 사람.
    Four people.
  • 송이.
    Four.
  • 쌍.
    Four pairs.
  • 자루.
    Four sacks.
  • 컵.
    Four cups.
  • 나와 승규, 민준이, 지수, 이렇게 명은 어릴 적부터 친했다.
    Me, seung-gyu, min-jun, and ji-su, these four have been close since childhood.
  • 그는 강아지 두 마리, 고양이 두 마리, 총 마리의 애완동물을 기른다.
    He has two puppies, two cats and a total of four pets.
  • 우리 아기, 저기 병아리가 몇 마리 있는지 세어 볼까?
    My baby, shall we count how many chicks there are?
    하나, 둘, 셋, 넷. 전부 마리가 있어요.
    One, two, three, four. there are four in all.
Từ tham khảo 넉: 넷의.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: (네ː)
📚 thể loại: Số  

📚 Annotation: 일부 단위를 나타내는 말 앞에 쓴다.

Start

End


Cách nói thời gian (82) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Mối quan hệ con người (255) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Cảm ơn (8) Sinh hoạt công sở (197) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Diễn tả vị trí (70) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Khí hậu (53) Cách nói thứ trong tuần (13) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sự kiện gia đình (57) Tôn giáo (43) Trao đổi thông tin cá nhân (46) So sánh văn hóa (78) Đời sống học đường (208) Yêu đương và kết hôn (19) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Kiến trúc, xây dựng (43) Tâm lí (191) Lịch sử (92) Nghệ thuật (23) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Diễn tả trang phục (110) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Vấn đề xã hội (67) Văn hóa ẩm thực (104)