🌟 수확기 (收穫期)

Danh từ  

1. 농작물을 거두어들이는 시기.

1. VỤ MÙA, VỤ THU HOẠCH, MÙA GẶT: Thời kỳ thu lấy nông sản.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 농작물의 수확기.
    The harvest season for crops.
  • 수확기가 되다.
    Come into harvest.
  • 수확기가 다가오다.
    The harvest season is coming.
  • 수확기가 돌아오다.
    The harvest season returns.
  • 수확기를 앞당기다.
    Advance the harvest season.
  • 수확기에 들다.
    Enter the harvest season.
  • 수확기에 이르다.
    To reach the harvest season.
  • 올해는 풍년이 들어 수확기에 농작물을 거두어들이는 데 많은 일손이 필요했다.
    This year had a good harvest and it took a lot of work to collect crops during the harvest season.
  • 수확기를 앞둔 들녘에는 누렇게 익은 벼가 황금 물결을 이루어 출렁거리고 있었다.
    In the field ahead of the harvest season, yellow ripe rice was swaying in a golden wave.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 수확기 (수확끼)

Start

End

Start

End

Start

End


Sinh hoạt công sở (197) Diễn tả trang phục (110) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Diễn tả ngoại hình (97) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Du lịch (98) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Gọi món (132) Lịch sử (92) Biểu diễn và thưởng thức (8) Xin lỗi (7) Chế độ xã hội (81) Văn hóa ẩm thực (104) Tìm đường (20) Sinh hoạt nhà ở (159) Mua sắm (99) Cách nói thời gian (82) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Tình yêu và hôn nhân (28) Ngôn luận (36) Thời tiết và mùa (101) Mối quan hệ con người (52) Thể thao (88) Giải thích món ăn (119) Cách nói thứ trong tuần (13) Chào hỏi (17) Tôn giáo (43)