🌟 수령인 (受領人)

Danh từ  

1. 돈이나 물건을 받는 사람.

1. NGƯỜI LĨNH, NGƯỜI NHẬN: Người nhận hàng hay tiền trao từ cơ quan.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 소포의 수령인.
    Recipient of the package.
  • 수령인에게 전달하다.
    To deliver to the recipient.
  • 수령인에게 지급하다.
    Payment to the recipient.
  • 우편배달부는 수령인과 통화한 후에 소포를 배달했다.
    The mailman delivered the package after talking to the recipient.
  • 우리 공장의 급여는 장부에 등록된 수령인에게만 지급된다.
    The salary of our factory is paid only to the recipients registered in the books.
  • 택배 기사는 수령인이 집에 없어서 물건을 전달하지 못하고 차에 도로 가져다 실었다.
    The courier was unable to deliver the goods because the recipient was not at home and took them back to the car.
Từ đồng nghĩa 수취인(受取人): 서류나 물건을 받는 사람., 일정한 돈을 받도록 어음이나 수표 등에 지…

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 수령인 (수령인)

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng bệnh viện (204) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sở thích (103) Yêu đương và kết hôn (19) Luật (42) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Diễn tả tính cách (365) Diễn tả trang phục (110) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Ngôn luận (36) Vấn đề xã hội (67) Cách nói thứ trong tuần (13) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Nghệ thuật (76) Đời sống học đường (208) Sự khác biệt văn hóa (47) Cách nói ngày tháng (59) Biểu diễn và thưởng thức (8) Giải thích món ăn (119) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Xin lỗi (7) Sinh hoạt nhà ở (159) Sức khỏe (155) Kiến trúc, xây dựng (43) Thông tin địa lí (138) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Gọi điện thoại (15) Dáng vẻ bề ngoài (121) Tôn giáo (43)