🌟 스틱 (stick)

Danh từ  

2. 하키 등의 운동 경기에 쓰이는 긴 막대 모양의 기구.

2. QUE, GẬY: Thanh dài hoặc vật có hình như vậy.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 스틱을 놓치다.
    Miss the stick.
  • 스틱을 들다.
    Pick up the stick.
  • 스틱을 바꾸다.
    Change the stick.
  • 스틱을 잡다.
    Grab a stick.
  • 스틱을 짚다.
    Stick a stick.
  • 스틱으로 몰다.
    Drive with a stick.
  • 스틱으로 치다.
    Hit with a stick.
  • 주장이 재빨리 스틱으로 공을 몰고 가서 득점을 했다.
    The captain quickly drove the ball to the stick and scored.
  • 승규가 오늘 스틱을 새것으로 바꿔서 그런지 실수가 많네.
    Seung-gyu changed the stick to a new one today, so there are a lot of mistakes.
  • 역전할 수 있었는데 마지막에 너무 안타까웠어.
    I could've come from behind, but i was so sorry at the end.
    그러게. 하필 그때 스틱을 놓쳐 가지고.
    Yeah. i missed the stick.

Start

End

Start

End


So sánh văn hóa (78) Khoa học và kĩ thuật (91) Mối quan hệ con người (255) Việc nhà (48) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sinh hoạt nhà ở (159) Sử dụng tiệm thuốc (10) Kinh tế-kinh doanh (273) Ngôn luận (36) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Tình yêu và hôn nhân (28) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Hẹn (4) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Văn hóa đại chúng (52) Giáo dục (151) Thời tiết và mùa (101) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Lịch sử (92) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Nói về lỗi lầm (28) Cách nói ngày tháng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Cách nói thứ trong tuần (13) Sự kiện gia đình (57) Giải thích món ăn (78) Chào hỏi (17) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Du lịch (98) Sinh hoạt trong ngày (11)