🌟 사탕 (沙糖▽/砂糖▽)

☆☆☆   Danh từ  

1. 엿이나 설탕을 졸여서 입에 넣기 좋은 크기로 만든 딱딱하고 단 과자.

1. KẸO: Loại thức ăn ngọt, cứng được làm bằng đường hay mạch nha cô đặc với độ lớn vừa cho vào miệng ăn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 막대 사탕.
    Lollipops.
  • Google translate 사탕 봉지.
    A bag of candy.
  • Google translate 사탕을 먹다.
    Eat candy.
  • Google translate 사탕을 물다.
    Bite candy.
  • Google translate 사탕을 빨다.
    Suck candy.
  • Google translate 유치원 선생님은 아이들이 답을 맞출 때마다 사탕을 주었다.
    The kindergarten teacher gave the children candy whenever they answered correctly.
  • Google translate 아이는 입에는 사탕을 물고 손에는 과자를 한 봉지 들고 있었다.
    The child had candy in his mouth and a bag of cookies in his hand.
  • Google translate 무슨 사탕을 그렇게 많이 샀어?
    What candy did you buy so much?
    Google translate 할아버지가 단것을 좋아하셔서 좀 샀어요.
    My grandfather likes sweets, so i bought some.
Từ đồng nghĩa 캔디(candy): 엿이나 설탕을 졸여서 입에 넣기 좋은 크기로 만든 딱딱하고 단 과자.

사탕: candy,キャンディー,bonbon,dulce, caramelo, golosina,حلوى,чихэр, бурам,kẹo,ลูกกวาด, ลูกอม, อมยิ้ม,permen, gula-gula,конфета,糖,糖果,糖块,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 사탕 (사탕)
📚 thể loại: Món ăn   Gọi món  


🗣️ 사탕 (沙糖▽/砂糖▽) @ Giải nghĩa

🗣️ 사탕 (沙糖▽/砂糖▽) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Việc nhà (48) Mối quan hệ con người (52) Cách nói ngày tháng (59) Vấn đề môi trường (226) Dáng vẻ bề ngoài (121) Văn hóa đại chúng (82) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Diễn tả tính cách (365) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Cảm ơn (8) Lịch sử (92) Giáo dục (151) So sánh văn hóa (78) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sức khỏe (155) Gọi món (132) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Ngôn luận (36) Luật (42) Thông tin địa lí (138) Mối quan hệ con người (255) Triết học, luân lí (86) Chính trị (149) Cách nói thứ trong tuần (13) Sinh hoạt trong ngày (11) Khí hậu (53) Tìm đường (20) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Gọi điện thoại (15)