📚 thể loại: MÓN ĂN

CAO CẤP : 12 ☆☆ TRUNG CẤP : 15 ☆☆☆ SƠ CẤP : 53 ALL : 80

케이크 (cake) : 밀가루에 달걀, 버터, 우유, 설탕 등을 넣어 반죽하여 오븐에 구운 뒤 생크림이나 과일 등으로 장식한 빵. ☆☆☆ Danh từ
🌏 BÁNH GA TÔ, BÁNH KEM: Bánh cho những thứ như trứng, bơ, sữa, đường vào bột mì và nhào lên nướng trong lò sau đó trang trí bằng các thứ như hoa quả hay kem tươi.

양식 (洋食) : 수프나 스테이크 등과 같이 서양식으로 만든 음식. ☆☆☆ Danh từ
🌏 MÓN TÂY: Món ăn làm theo kiểu của phương Tây như món súp hay bít tết.

간식 (間食) : 식사와 식사 사이에 간단히 먹는 음식. ☆☆☆ Danh từ
🌏 THỨC ĂN GIỮA BUỔI, THỨC ĂN NHẸ: Thức ăn đơn giản giữa các bữa ăn.

갈비탕 (갈비 湯) : 소의 갈비를 잘라 넣고 오랫동안 끓인 국. ☆☆☆ Danh từ
🌏 GALBITANG; CANH SƯỜN NINH: Món canh chặt sườn bò ra cho vào ninh kĩ.

반찬 (飯饌) : 식사를 할 때 밥에 곁들여 먹는 음식. ☆☆☆ Danh từ
🌏 MÓN ĂN KÈM, THỨC ĂN PHỤ: Thức ăn ăn cùng với cơm khi dùng bữa.

담배 : 잎을 말려서 피우는 담배를 만드는 식물. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CÂY THUỐC LÁ: Cây có lá được sấy khô để làm thuốc hút.

된장찌개 (된 醬 찌개) : 된장을 물에 넣고 파, 호박, 두부 등을 넣고 끓인 찌개. ☆☆☆ Danh từ
🌏 DOENJANGJJIGAE, MÓN CANH ĐẬU TƯƠNG: Món canh được chế biến bằng cách cho tương vào nước, rồi cho hành, bí, đậu hũ và nấu chín lên.

잡채 (雜菜) : 여러 가지 채소와 고기 등을 가늘게 썰어 기름에 볶은 것을 당면과 섞어 만든 음식. ☆☆☆ Danh từ
🌏 JAPJAE; MÓN MIẾN XÀO THẬP CẨM, MÓN MIẾN TRỘN THẬP CẨM: Loại thức ăn được làm bằng cách xào các loại rau quả và thịt thái mỏng với ầu ăn rồi đem trộn với miến.

치킨 (chicken) : 토막을 낸 닭에 밀가루 등을 묻혀 기름에 튀기거나 구운 음식. ☆☆☆ Danh từ
🌏 GÀ RÁN, GÀ NƯỚNG: Món ăn thịt gà cắt miếng nhúng bột… rồi rán trong dầu hoặc nướng.

과자 (菓子) : 밀가루나 쌀가루 등에 우유, 설탕 등을 넣고 반죽하여 굽거나 튀긴 간식. ☆☆☆ Danh từ
🌏 BÁNH NGỌT, BÁNH QUY: Thức ăn nhẹ được làm bằng cách cho đường, sữa và một số gia vị khác vào bột mì hay bột gạo rồi chiên/rán hoặc nướng lên.

: 고기나 생선, 채소 등에 물을 많이 붓고 끓인 음식. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CANH, MÓN CANH: Món ăn được nấu bằng cách đổ nhiều nước vào thịt hoặc cá, rau rồi đun sôi.

자장면 (←zhajiangmian[炸醬麵]) : 중국식 된장에 고기와 채소 등을 넣어 볶은 양념에 면을 비벼 먹는 음식. ☆☆☆ Danh từ
🌏 JAJANGMYEON; MÓN MÌ JAJANGMYEON: Món ăn ăn bằng cách trộn đều mì vào gia vị đã xào gồm rau và thịt với tương kiểu Trung Quốc.

돈가스 (←ton[豚]kasu) : 도톰하게 썬 돼지고기를 양념하여 빵가루를 묻히고 기름에 튀긴 음식. ☆☆☆ Danh từ
🌏 MÓN THỊT TẨM BỘT RÁN, MÓN TON-KA-SU: Món ăn mà người ta ướp gia vị miếng thịt lợn thái dày, bao bột mỳ và rán với dầu ăn.

찌개 : 국물을 적게 하여 고기나 두부, 채소 등을 넣고 고추장이나 된장 등을 넣고 양념과 간을 맞추어 약간 짜게 끓인 반찬. ☆☆☆ Danh từ
🌏 JIGAE: Loại canh được nấu bằng cách bỏ thịt, đậu phụ, rau củ, tương ớt, hương liệu... vào trong nồi cùng với một ít nước rồi đun lên.

김치찌개 : 김치를 고기 등과 함께 넣고 끓인 찌개. ☆☆☆ Danh từ
🌏 KIMCHIJJIGAE; MÓN CANH KIMCHI: Món canh bỏ kimchi cùng với thịt hoặc nguyên liệu khác rồi đun lên.

사탕 (沙糖▽/砂糖▽) : 엿이나 설탕을 졸여서 입에 넣기 좋은 크기로 만든 딱딱하고 단 과자. ☆☆☆ Danh từ
🌏 KẸO: Loại thức ăn ngọt, cứng được làm bằng đường hay mạch nha cô đặc với độ lớn vừa cho vào miệng ăn.

피자 (pizza) : 이탈리아에서 유래한 것으로 둥글고 납작한 밀가루 반죽 위에 토마토, 고기, 치즈 등을 얹어 구운 음식. ☆☆☆ Danh từ
🌏 PIZZA: Món ăn bắt nguồn từ Ý, làm bằng bột mì đã nhào trộn nặn hình tròn và cho các thứ như cà chua, thịt, phô mai lên trên đó rồi mang nướng.

: 인절미, 송편 등과 같이 곡식 가루를 찌거나 삶아서 익힌 것을 빚어서 만든 음식. ☆☆☆ Danh từ
🌏 (BÁNH) TTEOK: Món ăn được làm bằng cách hấp hoặc nấu chín bột ngũ cốc rồi nặn thành, chẳng hạn như bánh In-jeol-mi, bánh Song-pyeon.

떡국 : 가래떡을 얇게 썰어 맑은 국에 넣고 끓인 음식. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TTEOKGUK, CANH TTEOK: Món ăn được làm bằng cách thái mỏng thanh ttok rồi cho vào nước canh trong và nấu.

햄버거 (hamburger) : 둥근 빵 사이에 고기와 채소와 치즈 등을 끼운 음식. ☆☆☆ Danh từ
🌏 HĂM-BƠ-GƠ, BÁNH MÌ KẸP THỊT: Thức ăn có kẹp thịt, rau và phó mát ở giữa hai miếng bánh mì tròn.

불고기 : 얇게 썰어 양념한 돼지고기나 쇠고기를 불에 구운 한국 전통 음식. ☆☆☆ Danh từ
🌏 BULGOGI; MÓN THỊT NƯỚNG: Món ăn truyền thống của Hàn Quốc, nướng trên lửa thịt bò hay thịt heo được thái mỏng và tẩm gia vị.

비빔밥 : 고기, 버섯, 계란, 나물 등에 여러 가지 양념을 넣고 비벼 먹는 밥. ☆☆☆ Danh từ
🌏 BIBIMBAP; MÓN CƠM TRỘN: Cơm cho một số loại gia vị vào thịt, nấm, trứng, rau và trộn ăn.

삼계탕 (蔘鷄湯) : 어린 닭에 인삼, 찹쌀, 대추 등을 넣고 푹 삶은 음식. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SAMGYETANG; MÓN GÀ HẦM SÂM, MÓN GÀ TẦN SÂM: Món ăn cho táo tàu, nhân sâm, nếp vào gà non và luộc thật kỹ.

샌드위치 (sandwich) : 두 조각의 빵 사이에 채소나 고기, 달걀, 치즈 등을 넣어 만든 음식. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SANDWICH, BÁNH MÌ KẸP THỊT: Thức ăn được làm bằng cách cho rau, thịt, trứng gà hay phô mai... vào giữa hai miếng bánh mì.

라면 (←râmen) : 기름에 튀겨 말린 국수와 가루 스프가 들어 있어서 물에 끓이기만 하면 간편하게 먹을 수 있는 음식. ☆☆☆ Danh từ
🌏 MỲ ĂN LIỀN, MỲ TÔM: Món ăn chỉ cần nấu với nước là có thể ăn một cách giản tiện vì có mì khô đã rán dầu ăn và bột súp gia vị ở trong.

짬뽕 (←champon) : 여러 가지 해물과 야채를 볶고 매콤한 국물을 부어 만든 중국식 국수. ☆☆☆ Danh từ
🌏 JJAMBBONG; MÌ JJAMBBONG: Món mì kiểu Trung Quốc làm bằng cách xào các loại hải sản và rau cải rồi đổ nước canh cay cay vào.

분식 (粉食) : 밀가루로 만든 음식. ☆☆☆ Danh từ
🌏 MÓN BỘT: Thức ăn làm bằng bột mì.

식빵 (食 빵) : 식사를 하기 위해 먹는 네모 모양의 담백한 빵. ☆☆☆ Danh từ
🌏 BÁNH MỲ GỐI: Bánh mỳ có hình vuông, được ăn cùng với các loại đồ ăn khác.

스파게티 (spaghetti) : 가늘고 긴 이탈리아식 국수로 만든 요리. ☆☆☆ Danh từ
🌏 MỲ Ý: Món ăn được làm từ mỳ sợi dài và mảnh kiểu Ý.

미역국 : 미역을 넣어 끓인 국. ☆☆☆ Danh từ
🌏 MIYEOKGUK; CANH RONG BIỂN: Canh mà rong biển được bỏ vào nấu.

초콜릿 (chocolate) : 코코아 가루에 우유, 설탕 등을 섞어 만든, 주로 검은색의 달콤한 음식. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SÔ-CÔ-LA: Loại thức ăn ngọt thường có màu nâu đen được làm bằng bột cacao trộn với những thứ như sữa và đường.

칼국수 : 밀가루 반죽을 얇게 밀고 칼로 가늘게 썰어서 만든 국수. 또는 그것을 넣어 끓인 음식. ☆☆☆ Danh từ
🌏 KALGUKSU; MỘT LOẠI MÌ HÀN QUỐC: Loại mì được làm bằng cách cắt bột mì thành những lát mỏng rồi tiếp tục cắt thành từng đoạn nhỏ rồi đem ra nấu.

우동 (udon[饂飩]) : 면발이 굵은 국수. 또는 그것을 삶아서 국물과 함께 요리한 음식. ☆☆☆ Danh từ
🌏 MÌ U-DONG: Mì sợi to. Hoặc món ăn được nấu từ loại mì đó luộc lên và nấu với nước dùng.

(←gum) : 입에 넣고 오래 씹으면서 단물을 빼어 먹고는 뱉어서 버리는 먹을거리. ☆☆☆ Danh từ
🌏 KẸO CAO SU: Đồ ăn mà người ta đưa vào miệng nhai lâu, ăn lấy chất ngọt và nhổ bỏ.

김치 : 배추나 무 등의 채소를 소금에 절인 후 양념에 버무려 발효시켜서 만든 음식. ☆☆☆ Danh từ
🌏 KIMCHI: Món ăn được làm bằng cách muối rau như cải thảo hay củ cải rồi sau đó cho gia vị vào và để cho lên men.

만두 (饅頭) : 밀가루를 반죽하여 얇게 민 후 그 위에 다진 고기나 야채 등 여러 가지 음식을 넣고 빚은 음식. ☆☆☆ Danh từ
🌏 BÁNH BAO, BÁNH MÀN THẦU: Món ăn được làm từ bột mì nhào, lặn mỏng, sau đó cho nhiều loại thức ăn như rau, thị băm nhuyễn lên trên đó.

냉면 (冷麵) : 국수를 냉국이나 김칫국 등에 말거나 고추장 양념에 비벼서 먹는 음식. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NAENGMYEON; MÌ LẠNH: Món ăn cho mì vào súp lạnh hay súp kimchi, hoặc trộn vào gia vị tương ớt.

떡볶이 : 적당히 자른 가래떡에 간장이나 고추장 등의 양념과 여러 가지 채소를 넣고 볶은 음식. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TTEOKBOKKI; MÓN TTEOK XÀO: Món ăn chế biến bằng bột gạo cắt khúc xào với gia vị như tương ớt, xì dầu và các loại rau củ.

볶음밥 : 밥에 채소나 고기 등을 잘게 썰어 넣고 기름에 볶아 만든 음식. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CƠM RANG, CƠM CHIÊN: Món ăn được làm bằng cách thái nhỏ những thứ như thịt hay rau cho vào cơm và rang (chiên) với dầu ăn.

탕수육 (糖▽水肉) : 튀김옷을 입혀 튀긴 고기에 식초, 간장, 설탕, 채소 등을 넣고 끓인 녹말 물을 부어 만든 중국 요리. ☆☆☆ Danh từ
🌏 THANG-SU-YUK: Món ăn Trung Quốc được làm từ thịt lăn bột rồi rán, sau đó rưới nước sốt được làm từ dấm, nước tương, đường, rau v.v... và bột đao.

튀김 : 생선이나 고기, 야채 등을 밀가루에 묻혀서 기름에 튀긴 음식. ☆☆☆ Danh từ
🌏 MÓN RÁN, MÓN CHIÊN: Tẩm cá hay thịt, rau... với bột rồi rán bằng dầu.

아이스크림 (ice cream) : 설탕, 우유, 과일즙 등을 섞어 얼려서 만든 부드러운 얼음과자. ☆☆☆ Danh từ
🌏 KEM: Một loại bánh đông lạnh mềm được làm bằng cách trộn lẫn đường, sữa và nước ép trái cây v.v.. vào rồi làm cho nó đông lại.

: 밀가루를 반죽하여 발효시켜 찌거나 구운 음식. ☆☆☆ Danh từ
🌏 BÁNH MÌ: Thức ăn làm bằng cách nhào bột mì rồi làm lên men và nướng hoặc hấp.

한식 (韓食) : 한국 고유의 음식. ☆☆☆ Danh từ
🌏 HANSIK; THỨC ĂN HÀN QUỐC: Thức ăn truyền thống của Hàn Quốc.

일식 (日食) : 일본 음식. ☆☆☆ Danh từ
🌏 MÓN NHẬT: Món ăn Nhật.

설렁탕 (설렁 湯) : 소의 머리, 내장, 뼈, 발 등을 푹 끓여서 만든 국. 또는 그 국에 밥을 만 음식. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SEOLLEONGTANG; CANH SEOLLEONG: Món canh hoặc canh trộn ăn cùng cơm, nấu bằng cách hầm kĩ đầu, lòng, xương, chân bò.

김밥 : 밥과 여러 가지 반찬을 김으로 말아 싸서 썰어 먹는 음식. ☆☆☆ Danh từ
🌏 GIMBAP, MÓN CƠM CUỘN RONG BIỂN: Món ăn gồm cơm và nhiều thức ăn khác cuộn lại bằng lá rong biển rồi cắt thành khoanh để ăn.

: 쌀과 다른 곡식에 물을 붓고 물이 없어질 때까지 끓여서 익힌 음식. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CƠM: Loại thức ăn được làm chín bằng cách đổ nước vào gạo và ngũ cốc khác rồi nấu đến khi cạn nước.

송편 (松 편) : 쌀가루를 반죽하여 팥, 콩, 깨 등에서 하나를 골라 안에 넣고 반달 모양으로 빚어서 솔잎을 깔고 찐 떡. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SONGPYEON; BÁNH SONGPYEON: Một loại bánh tteok hình bán nguyệt được lót lá thông rồi đem hấp cách thủy, vỏ bánh được làm bằng bột gạo, nhân bánh được làm bằng đậu đỏ, đậu nành, hoặc hạt mè (vừng).

순두부찌개 (순 豆腐 찌개) : 순두부를 넣어 끓인 찌개. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CANH ĐẬU HỦ NON: Món canh nấu bằng nguyên liệu chính là đậu hủ non.

카레 (←curry) : 강황, 생강, 후추, 마늘 등을 섞어 만든 노란 빛깔의 향신료. ☆☆☆ Danh từ
🌏 BỘT CÀ RI: Bột gia vị màu vàng được làm bằng cách trộn lẫn những thứ như nghệ, gừng, tiêu, tỏi.

음식 (飮食) : 밥이나 국 등과 같이 사람이 끼니때 먹는 것. ☆☆☆ Danh từ
🌏 THỨC ĂN, ĐỒ ĂN: Cái mà con người ăn trong bữa ăn như cơm hay canh...

국수 : 밀, 메밀, 감자 등의 가루를 반죽하여 칼이나 기계, 손으로 가늘고 길게 만든 식품. 또는 그것을 삶아서 만든 음식. ☆☆☆ Danh từ
🌏 MÌ: Thực phẩm được làm bằng cách nhào trộn bột mỳ, bột kiều mạch hay bột khoai tây v.v..., sau đó thái sợi dài và mỏng bằng dao, bằng máy hoặc bằng tay. Hoặc món ăn được chế biến bằng cách luộc thực phẩm đó.

중식 (中食) : 중국식 음식. ☆☆ Danh từ
🌏 MÓN TRUNG QUỐC: Món ăn kiểu Trung Quốc.

(粥) : 쌀이나 찹쌀 등의 곡식을 오래 끓여서 몹시 무르게 만든 음식. ☆☆ Danh từ
🌏 CHÁO: Món ăn nấu lâu ngũ cốc như gạo tẻ hay gạo nếp... và làm cho nhừ.

(膾) : 고기나 생선 등을 날로 잘게 썰어서 먹는 음식. ☆☆ Danh từ
🌏 MÓN SỐNG: Món ăn được làm từ thịt hoặc cá sống, thái lát và không nấu chín.

인스턴트 (instant) : 간편하게 그 자리에서 바로 이루어짐. 또는 그 자리에서 바로 조리해 먹을 수 있는 간단한 식품. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ĂN LIỀN, THỰC PHẨM ĂN LIỀN: Việc hình thành ngay tại chỗ, một cách giản tiện. Hoặc thực phẩm đơn giản có thể nấu và ăn ngay tại chỗ đó.

조림 : 고기, 생선, 채소 등을 양념해서 국물이 거의 남지 않게 바짝 끓여 만든 음식. ☆☆ Danh từ
🌏 MÓN KHO, MÓN RIM: Thức ăn làm bằng thịt, cá, rau củ đã ướp gia vị và đun cho đến khi gần cạn không còn nước.

안주 (按酒) : 술을 마실 때 곁들여 먹는 음식. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐỒ NHẬU, ĐỒ NHẮM: Thức ăn kèm khi uống rượu.

매운탕 (매운 湯) : 생선과 채소를 넣고 고추장을 풀어 얼큰하게 끓인 찌개. ☆☆ Danh từ
🌏 MAEUNTANG; CANH CÁ NẤU CAY, LẨU CÁ CAY: Món hầm bỏ cá và rau củ, thêm tương ớt và nấu cho thật cay.

아침밥 : 아침에 먹는 밥. ☆☆ Danh từ
🌏 CƠM SÁNG: Cơm ăn vào bữa sáng.

소스 (sauce) : 음식에 넣어 맛과 냄새와 모양을 더하는 액체. ☆☆ Danh từ
🌏 NƯỚC SỐT: Dung dịch cho vào món ăn phương Tây để tăng mùi, vị và hình thức.

볶음 : 음식의 물기를 거의 빼고 기름을 조금 부은 프라이팬에 담아 불 위에 놓고 이리저리 저으면서 익히는 조리법. 또는 그렇게 만든 음식. ☆☆ Danh từ
🌏 (SỰ) XÀO: Cách nấu ăn bằng cách làm ráo nước của thức ăn rồi cho vào chảo có đổ tí dầu, đặt lên lửa và đảo qua đảo lại làm cho chín. Hoặc món ăn được làm như thế.

후식 (後食) : 식사 후에 먹는 간단한 음식. ☆☆ Danh từ
🌏 MÓN TRÁNG MIỆNG: Thức ăn đơn giản ăn sau bữa ăn.

패스트푸드 (fast food) : 햄버거와 같이 주문하는 즉시 완성되어 나오는 식품. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐỒ ĂN NHANH: Món ăn hoàn thành nhanh ngay sau khi gọi món, ví dụ như bánh hamburger.

소시지 (sausage) : 으깨어 양념한 고기를 돼지 창자나 가늘고 긴 자루에 채워 만든 식품. ☆☆ Danh từ
🌏 XÚC XÍCH, LẠP XƯỞNG: Thực phẩm làm bằng cách nhồi thịt xay nhuyễn đã ướp gia vị vào lòng lợn hoặc nặn thành thanh dài và mảnh.

음식물 (飮食物) : 사람이 먹거나 마시는 것. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐỒ ĂN THỨC UỐNG: Cái mà con người ăn hay uống.

국물 : 국이나 찌개 등의 음식에서 건더기를 빼고 남은 물. ☆☆ Danh từ
🌏 NƯỚC CANH: Nước còn lại sau khi loại trừ phần cái trong các món ăn như món canh hoặc món hầm.

: 고기나 채소에 양념을 해서 찌거나 국물을 적게 해서 삶은 음식. Danh từ
🌏 MÓN HẤP, MÓN LUỘC: Món ăn được làm từ thịt hay rau được ướp gia vị rồi hấp hoặc được luộc với một ít nước.

급식 (給食) : 기관에서 일정한 대상에게 식사를 주는 것. 또는 그 식사. Danh từ
🌏 BỮA CƠM TẬP THỂ, CƠM TẬP THỂ: Việc cơ quan cung cấp bữa ăn cho những đối tượng nhất định. Hoặc bữa ăn như thế.

(麵/麪) : 밀가루나 감자 가루 등을 반죽하여 가늘고 길게 썰거나 기계로 가늘고 길게 뽑은 음식. Danh từ
🌏 MỲ, MIẾN: Món ăn làm bằng cách nhào bột mỳ hay bột khoai tây rồi thái hoặc dùng máy cán thành sợi dài và mỏng.

보약 (補藥) : 몸의 기운을 높여 주고 건강하도록 도와주는 약. Danh từ
🌏 THUỐC BỔ: Thuốc giúp cho cơ thể tăng khí thế, trở nên khoẻ mạnh.

(汁) : 물기가 들어 있는 물체에서 짜낸 액체. Danh từ
🌏 NƯỚC CỐT, NƯỚC ÉP: Chất lỏng ép ra từ vật thể có nước.

진지 : (높임말로) 밥. Danh từ
🌏 BỮA ĂN: (cách nói kính trọng) Cơm.

통조림 (桶 조림) : 식료품을 양철통에 넣고 높을 열을 가해 살균한 뒤 열리지 않도록 꼭 막아서 오래 보관할 수 있도록 한 식품. Danh từ
🌏 ĐỒ HỘP: Thực phẩm có thể bảo quản lâu vì sau khi được bỏ vào hộp thiếc, gia nhiệt cao, sát trùng, đóng thật kín để không mở được.

주식 (主食) : 밥이나 빵과 같이 끼니에 주가 되는 음식. Danh từ
🌏 MÓN CHÍNH, LƯƠNG THỰC CHÍNH: Món ăn chính yếu trong bữa ăn như cơm hoặc gạo.

빙수 (氷水) : 얼음을 잘게 갈고 그 위에 삶은 팥, 과일 등을 올린 음식. Danh từ
🌏 MÓN ĐÁ BÀO: Loại thức ăn xay nhỏ đá rồi cho những thứ như đậu nấu, trái cây lên trên.

한과 (漢菓) : 밀가루를 꿀이나 설탕에 반죽하여 납작하게 만들어서 기름에 튀겨 물들인 과자. Danh từ
🌏 HANGWA; MÓN BÁNH TRUYỀN THỐNG CỦA HÀN QUỐC: Bánh được làm từ bột mỳ nhào với mật ong hoặc đường, cán dẹt và rán trong mỡ rồi nhuộm màu.

군밤 : 불에 구워서 익힌 밤. Danh từ
🌏 HẠT DẺ NƯỚNG: Hạt dẻ để lên lửa nướng chín.

순대 : 당면, 두부, 찹쌀 등을 양념하여 돼지의 창자 속에 넣고 찐 음식. Danh từ
🌏 SUNDAE; MÓN DỒI LỢN: Món ăn nhồi miến, đậu phụ, gạo nếp đã ướp gia vị vào lòng lợn rồi đem hấp.


:
Giải thích món ăn (119) Yêu đương và kết hôn (19) Việc nhà (48) Văn hóa đại chúng (82) Diễn tả ngoại hình (97) Diễn tả trang phục (110) Chế độ xã hội (81) Nghệ thuật (23) Chào hỏi (17) Vấn đề môi trường (226) Tình yêu và hôn nhân (28) Diễn tả tính cách (365) Mối quan hệ con người (255) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Gọi món (132) Hẹn (4) Giáo dục (151) Thể thao (88) Sức khỏe (155) Tôn giáo (43) Thông tin địa lí (138) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Cách nói ngày tháng (59) Ngôn ngữ (160) Luật (42) Triết học, luân lí (86) Sự kiện gia đình (57) Sở thích (103)