🌟 시판되다 (市販 되다)

Động từ  

1. 상품이 시장에서 일반 대중에게 판매되다.

1. ĐƯỢC BÁN RA THỊ TRƯỜNG: Sản phẩm được bán cho mọi người trên thị trường.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 시판된 물건.
    Things on the market.
  • 시판된 상품.
    Products on the market.
  • 시판된 제품.
    A marketed product.
  • 매장에서 시판되다.
    Go on the market in stores.
  • 새롭게 시판되다.
    Newly marketed.
  • 내 동생은 기다리던 휴대 전화가 시판되자마자 사 왔다.
    My brother bought the cell phone he had been waiting for as soon as it went on the market.
  • 이번에 시판된 기능성 모자가 아주 좋다고 소문이 났다.
    This time the functional hat on the market was rumored to be very good.
  • 이번에 시판되는 물건의 수가 예전보다 적은 것 같네요.
    Looks like there's less on the market this time than before.
    이번 상품은 시판되고 나서의 사람들의 반응을 본 후 추가 물량을 제작하도록 하겠습니다.
    After this product is on the market, we will produce additional products after seeing the reactions of the people.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 시판되다 (시ː판되다) 시판되다 (시ː판뒈다)
📚 Từ phái sinh: 시판(市販): 상품을 시장에서 일반 대중에게 판매함.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Cách nói thứ trong tuần (13) Giải thích món ăn (119) Luật (42) Diễn tả trang phục (110) Hẹn (4) Sinh hoạt nhà ở (159) Chế độ xã hội (81) Cảm ơn (8) Vấn đề môi trường (226) Khoa học và kĩ thuật (91) Du lịch (98) Nói về lỗi lầm (28) Tình yêu và hôn nhân (28) Giáo dục (151) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng tiệm thuốc (10) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Đời sống học đường (208) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sở thích (103) Việc nhà (48) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Cách nói ngày tháng (59) Tâm lí (191) Khí hậu (53) Vấn đề xã hội (67) Kiến trúc, xây dựng (43) Mối quan hệ con người (52)