🌟 신랑감 (新郞 감)

Danh từ  

1. 신랑이 될 만한 남자. 또는 앞으로 신랑이 될 남자.

1. Ý TRUNG NHÂN, CHỒNG TƯƠNG LAI: Người nam đáng để làm chú rể. Hoặc người sắp tới sẽ trở thành chú rể.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 최고의 신랑감.
    Best groom.
  • 멋진 신랑감.
    Nice groom.
  • 훌륭한 신랑감.
    Excellent groom.
  • 신랑감을 고르다.
    Choose a bridegroom.
  • 신랑감을 구하다.
    Seek the groom.
  • 신랑감을 소개하다.
    Introduce the groom.
  • 신랑감을 얻다.
    Get a husband.
  • 신랑감을 찾다.
    Find the groom.
  • 김 사장은 딸이 데려온 신랑감이 마음에 들지 않아 결혼을 반대했다.
    Kim opposed marriage because he didn't like the groom his daughter brought.
  • 부모라면 누구나 딸이 최고의 신랑감을 만나 결혼하기를 바랄 것이다.
    Any parent would want their daughter to meet the best groom and marry him.
  • 박 여사는 승규처럼 성실하고 능력 있는 사람이 딸의 신랑감이 되기를 원한다.
    Mrs. park wants a sincere and capable man like seung-gyu to be her daughter's groom.
Từ trái nghĩa 신붓감(新婦감): 신부가 될 만한 여자. 또는 앞으로 신부가 될 여자.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 신랑감 (실랑깜)

🗣️ 신랑감 (新郞 감) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Cách nói thời gian (82) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Tôn giáo (43) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Nói về lỗi lầm (28) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Ngôn ngữ (160) Diễn tả tính cách (365) Vấn đề môi trường (226) Diễn tả ngoại hình (97) Tâm lí (191) Sinh hoạt công sở (197) Sở thích (103) Kiến trúc, xây dựng (43) Sử dụng tiệm thuốc (10) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Diễn tả vị trí (70) Chính trị (149) Chế độ xã hội (81) So sánh văn hóa (78) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Xin lỗi (7) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Gọi điện thoại (15) Việc nhà (48) Luật (42) Thời tiết và mùa (101)