🌟

☆☆☆   Số từ  

1. 많지 않은 막연한 수.

1. MẤY: Số chung chung và không nhiều.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 사람 .
    Some people.
  • 어른 .
    Adult few.
  • 직원 .
    Staff few.
  • 학생 .
    A few students.
  • 학교 운동장에서는 아이들 이 뛰어놀고 있었다.
    Some children were running around in the school playground.
  • 그녀는 주말에 가까이 지내는 친구 과 함께 소풍을 갔다.
    She went on a picnic with a few close friends over the weekend.
  • 교실에 학생들이 많이 있나요?
    Are there many students in the classroom?
    수업이 끝나서 만 남아 있어요.
    We have a few left since class is over.

2. 잘 모르는 수를 물을 때 쓰는 말.

2. MẤY: Từ dùng khi hỏi số mà bản thân mình không rõ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 이번 모임에 사람들이 과연 이나 올까?
    How many people will come to this meeting?
  • 한 남자가 나에게 나이가 이냐고 물어보았다.
    A man asked me how old i was.
  • 여기 있는 책들 중에서 지금까지 네가 읽은 것은 이나 되니?
    How many of the books here have you read so far?
  • 이 영화관에는 사람이 이나 들어올까?
    How many people are in this theater?
    한 이백 명쯤 앉을 수 있을 거 같은데 오늘은 꽉 차진 않을 것 같아.
    I think we can seat about 200 people, but i don't think it's going to be full today.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: () 몇이 (며치) 몇도 (멷또) 몇만 (면만)
📚 thể loại: Nghi vấn  

📚 Annotation: 주로 사람을 뜻하는 명사 뒤에 쓴다.

Start

End


Thể thao (88) Thông tin địa lí (138) Sử dụng bệnh viện (204) Sức khỏe (155) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Văn hóa ẩm thực (104) Chính trị (149) Tâm lí (191) Diễn tả trang phục (110) Khoa học và kĩ thuật (91) Văn hóa đại chúng (82) Đời sống học đường (208) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) So sánh văn hóa (78) Du lịch (98) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Mối quan hệ con người (52) Nghệ thuật (76) Cách nói ngày tháng (59) Sự kiện gia đình (57) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Giải thích món ăn (119) Tìm đường (20) Ngôn ngữ (160) Ngôn luận (36) Biểu diễn và thưởng thức (8) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sinh hoạt trong ngày (11)