🌟 아전인수 (我田引水)

Danh từ  

1. 자기 논에 물 대기라는 뜻으로, 어떤 일이나 말을 두고 자기에게만 이롭게 되도록 생각하거나 행동함.

1. SỰ MƯU CẦU LỢI ÍCH RIÊNG TƯ: Việc dùng lời nói hay công việc nào đó rồi suy nghĩ hoặc hành động sao cho có lợi cho bản thân, với ý nghĩa là đưa nước vào ruộng nhà mình

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 아전인수 격.
    The subjugation level.
  • 아전인수로 처리하다.
    Handle by subversive factor.
  • 아전인수로 해석하다.
    Interpret as a subjugation.
  • 다른 학자의 연구를 아전인수로 자기에게 유리한 부분만 가져다가 인용해서는 안 된다.
    The research of another scholar should not be quoted by taking only the parts that are favorable to him by subjugation.
  • 지수는 모든 일을 아전인수 격으로 해석해서 공동체 생활에 해를 끼친다.
    The index interprets everything as a subjugation and harms community life.
  • 아, 그러니까 일이 잘못된 것은 내 책임이 아니에요.
    Oh, so it's not my fault that things are wrong.
    당신, 그렇게 모든 일을 아전인수로 처리하면 안되는 거예요.
    You're not supposed to take over everything like that.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 아전인수 (아ː저닌수)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Cảm ơn (8) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Chào hỏi (17) Sử dụng bệnh viện (204) Sử dụng tiệm thuốc (10) Thể thao (88) Hẹn (4) Giải thích món ăn (119) Vấn đề xã hội (67) Biểu diễn và thưởng thức (8) Mối quan hệ con người (52) Đời sống học đường (208) Nghệ thuật (23) Mua sắm (99) Thời tiết và mùa (101) Triết học, luân lí (86) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Tâm lí (191) Chế độ xã hội (81) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Kiến trúc, xây dựng (43) Lịch sử (92) Cách nói ngày tháng (59) Việc nhà (48) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Văn hóa đại chúng (52) Ngôn ngữ (160) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Xem phim (105) Văn hóa đại chúng (82)