🌟 역설적 (逆說的)

Định từ  

1. 표면적으로는 앞뒤가 맞지 않지만, 실질적인 내용은 진리를 나타내고 있는.

1. MANG TÍNH NGHỊCH THUYẾT: Ngoài bề mặt thì trước sau không đúng nhưng nội dung thực chất lại thể hiện chân lý.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 역설적 논리.
    Paradoxical logic.
  • 역설적 상황.
    The paradoxical situation.
  • 역설적 의미.
    Paradoxical meaning.
  • 역설적 이야기.
    A paradoxical story.
  • 역설적 표현.
    Paradoxical expression.
  • 김 교수님은 늘 역설적 논리로 어렵게 설명했다.
    Professor kim always explained it with paradoxical logic.
  • 이 소설에는 절망 속에서 오히려 희망을 확인하게 된다는 역설적 의미가 드러나 있다.
    The novel reveals the paradoxical meaning of confirming hope in despair.
  • 이 시에는 역설적 표현이 많아서 이해하기 어려워.
    There are so many paradoxical expressions in this poem that it's hard to understand.
    그래도 역설적 표현에 심오한 의미가 담겨져 있잖아.
    But paradoxical expressions have profound implications.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 역설적 (역썰쩍)
📚 Từ phái sinh: 역설(逆說): 어떤 사상이나 주장에 반대되는 이론이나 말., 표면적으로는 앞뒤가 맞지 않…

Start

End

Start

End

Start

End


Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Thông tin địa lí (138) Sự khác biệt văn hóa (47) Yêu đương và kết hôn (19) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Mua sắm (99) Việc nhà (48) Cách nói ngày tháng (59) Văn hóa đại chúng (52) So sánh văn hóa (78) Triết học, luân lí (86) Chế độ xã hội (81) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Tôn giáo (43) Mối quan hệ con người (52) Diễn tả trang phục (110) Tìm đường (20) Giải thích món ăn (119) Xin lỗi (7) Sinh hoạt nhà ở (159) Du lịch (98) Nói về lỗi lầm (28) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Vấn đề xã hội (67)